IF THEY CAN'T in Vietnamese translation

[if ðei kɑːnt]
[if ðei kɑːnt]
nếu họ không thể
if they can not
if they are not able
if they were unable
if they aren't capable
nếu họ không có
if they do not have
if they are not
if they didn't get
if they can't
if they have not had
if they don't possess
nếu họ có thể
if they can
if they may
if they are able
khi họ không
when they fail
when they no
when they can't
when they dont
when they are unaware
nếu chúng ko thể

Examples of using If they can't in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And if they can't get it from you, they will find it elsewhere.
nếu họ không thể có được nó từ bạn, họ sẽ tìm thấy nó ở nơi khác.
If they can't find what they're looking for in a few seconds,
Nếu họ không thể có được những gì họ đang quan tâm,
Even if they can't see you directly, they can see who you associate with.
Ngay cả khi họ không thể nhìn thấy trực tiếp bạn, họthể nhìn thấy qua những người mà họ liên kết.
If they can't reliably be there for you when you need them most, they're not worth your time.
Nếu họ không thể có mặt trọn thời gian vì bạn, nhất là khi bạn cần họ nhất, thì họ không xứng đáng với thời gian của bạn.
Rosen has found that younger generations are particularly likely to feel anxious if they can't check their text messages,
Rosen nhận thấy rằng thanh thiếu niên thường lo âu nếu họ không kiểm tra tin nhắn,
If they can't agree on that, what more can they agree on?
Nếu như họ không thể đồng tình trong chuyện này, vậy thì họ còn có thể đồng tình chuyện gì nữa?
I have met people the last few years who get incredibly anxious if they can't check their phone in social situations.
Vài năm qua tôi đã gặp những người cực kỳ lo lắng liệu họ có thể kiềm chế xem điện thoại trong những tình huống xã hội.
Little children seem to think that if they can't see the other kids, then the other kids can't see them.
Dường như trẻ nhỏ nghĩ là nếu chúng không nhìn thấy được những đứa khác thì những đứa khác cũng không thể nhìn thấy chúng..
And if they can't be trusted, then the relationship is not going to get better or change.
nếu như họ không đáng tin, thì mối quan hệ sẽ không thể được cải thiện hay thay đổi gì sất.
If they can't grasp your concept in a short amount of time, they're going to
Nếu họ không nắm bắt khái niệm của bạn trong một thời gian ngắn,
And if they can't find anything, they will even eat each other.
Thậm chí, nếu không có gì, chúng thể sẽ ăn thịt lẫn nhau( tốt quá).
The biggest challenge is that the young are prone to starving to death if they can't find a food source in the dark tank.
Vấn đề lớn nhất là cá con dễ bị chết đói nếu chúng không thể tìm thấy nguồn thức ăn trong một bể chứa tối một cách kịp thời.
If they can't pass through each of the three during their spring migration, they can't reach their bounty of summer grazing;
Nếu chúng không thể đi qua từng nút thắt trong suốt quá trình di chuyển mùa xuân, chúng sẽ không thể kiếm đủ thức ăn mùa hè;
If they can't pass through again in autumn, escaping south onto those windblown plains,
Nếu chúng không thể vượt qua được vào mùa thu, chạy về phía
If they can't learn to restrain their desires, to make do with less, then we will have to force them to.
Nếu họ không học được cách kiềm chế ham muốn của mình để giảm sự tham lam, chúng ta sẽ phải buộc họ làm điều đó.
If they can't get what they're looking for within a few seconds,
Nếu họ không thể có được những gì họ đang quan tâm,
Even if they can't use demonic-power, there is a chance that they can use magic.
Ngay cả nếu chúng không thể sử dụng sức mạnh ác quỷ, vẫn có cơ hội chúngthể sử dụng ma pháp.
If they can't get it from you, they will find it elsewhere.
nếu họ không thể có được nó từ bạn, họ sẽ tìm thấy nó ở nơi khác.
If they can't do that and control the satellite, it might be
Nếu chúng không thể làm thế và kiểm soát vệ tinh,
Tell them part of being a traveler is being open-minded and if they can't respect your choice, the conversation is over.
Nói với họ một phần của việc trở thành một du khách là cởi mở và nếu họ không tôn trọng sự lựa chọn của bạn, cuộc trò chuyện đã kết thúc.
Results: 422, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese