BECAUSE THEY CAN'T in Vietnamese translation

[bi'kɒz ðei kɑːnt]
[bi'kɒz ðei kɑːnt]
vì họ không thể
because they can't
because they are not able
because they may not
because they can no
because they are incapable
as they are unable
bởi vì họ có thể
because they can
because they may
because they probably
bởi vì họ không có
because they do not have
because they can't
because they did not possess
because they do not get
vì họ không được
because they are not
because they are not being

Examples of using Because they can't in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
seeing projects choose Singapore, Malta and Gibraltar because they can't get a bank account in Switzerland.
Malta và Gibraltar vì họ không thể có được một tài khoản ngân hàng ở Thụy Sĩ.
Others need to use an iPad to communicate because they can't talk anymore.
Mỗi người ôm một chiếc Ipad vì chả có chuyện gì để nói với nhau.
The monkey and cat start to laugh because they can't endure it anymore…….
Con khỉ và con mèo phá lên cười vì không thể nào kìm lại được nữa…….
The reason it's showing up is because they can't see the noindex;
Lý do nó hiển thị là bởi chúng không thể nhìn thấy noindex,
Passive responses are left out of the equation because they can't be counted on to either recommend or give negative reviews.
Phản hồi thụ động bị loại khỏi phương trình vì chúng không thể được tính vào để đề xuất hoặc đưa ra đánh giá tiêu cực.
A lot of people are bossy because they can't handle the thought of something not going exactly as they planned.
Nhiều người hách dịch bởi họ không thể kiểm soát được ý nghĩ điều gì đó sẽ không theo đúng kế hoạch của bản thân.
When you implement SSL, these bots will blacklist you because they can't exploit your site anymore, so that traffic drops.
Khi bạn thực hiện SSL, những bots này sẽ đưa bạn vào danh sách đen vì chúng không thể khai thác trang web của bạn, do đó lưu lượng truy cập bị giảm.
These security policies are often ignored because they can't be centrally managed, which makes it difficult to keep them up to date.
Những chính sách bảo mật này thường bị bỏ qua vì chúng không thể được quản lý tập trung, do đó rất khó để có thể cập nhật.
This is because they can't distinguish between things that have really happened
Đó là bởi họ không thể phân biệt những điều từng trải qua
Many families force their daughters to get married because they can't afford basic needs and believe that a future husband will help them.
Nhiều gia đình buộc phải cho con gái đi lấy chồng vì họ không nuôi nổi con và tin rằng người chồng tương lai sẽ giúp họ làm chuyện đó.
That's also the reason Google was pulled out from China, because they can't accept the fact that Chinese government wants to keep the server.
Đó cũng là lý do Google phải rời thị trường Trung Quốc, bởi họ không thể chấp nhận việc chính phủ nắm quyền điều hành máy chủ.
Not because they can't pay the money
Không phải vì họ không trả được tiền
They're likely coming to you because they can't get a loan from a bank.
thể họ đến nhờ bạn bởi họ không thể vay tiền ngân hàng.
Some kids might steal because they can't afford to pay for what they need or want.
Một số ăn cắp vì chúng không có khả năng mua sắm những gì chúng cần hoặc thích.
Many people have difficulty falling asleep because they can't stop reviewing the day's events or thinking about all they have to do the next day.
Một số người bị khó ngủ bởi họ không thể ngừng suy nghĩ về những việc cần làm trong ngày hôm sau.
This is because they can't remember all the lies they have told.
Điều này là do họ không thể ghi nhớ tất cả lời nói dối mà họ đã nói.
Because they can't see what's happening or guess what you're about to do,
Bởi vì họ không thể nhìn thấy những gì đang xảy ra hoặc đoán những gì bạn sắp làm,
Because they can't invade, they also can't spread to other parts of the body(metastasize).
Bởi vì chúng không thể xâm nhập, chúng cũng không thể di căn tới các bộ phận khác của cơ thể..
Yeah, nice. But, they brought me in because they can't figure out what's going on.
Nhưng họ lôi tôi vào vì họ không hiểu việc gì đang xảy ra.
Farmers still view cottonseeds as useless because they can't sell them, and only 5% of cottonseed gets planted,
Nông dân vẫn còn xem hạt bông vô dụng bởi vì họ không bán được,
Results: 362, Time: 0.0613

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese