IF WE DON'T KNOW in Vietnamese translation

[if wiː dəʊnt nəʊ]
[if wiː dəʊnt nəʊ]
nếu chúng ta không biết
if we do not know
if we are unaware
nếu chưa biết
if you don't know

Examples of using If we don't know in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If we don't know how to solve them,
Nếu ta không biết cách giải quyết chúng,
If we don't know the mind then we don't know the things within the mind.
Nếu chúng ta không hiểu biết tâm thì chúng ta không hiểu biết những thứ bên trong tâm.
You say our question is irrelevant, but if we don't know what you are searching for, how can we help?".
Bà nói câu hỏi của chúng tôi không liên quan, nhưng nếu chúng tôi không biết bà đang tìm gì, làm sao chúng tôi có thể giúp được?".
If we don't know the cause of suffering then we can't know the cessation of suffering, there's no way
Nếu không biết nguyên nhân của khổ chúng ta không thể biết cách đoạn dứt khổ,
If we don't know God's word, how can we be successful?
Nếu không biết sự thật của Thiên Chúa, làm sao chúng ta có thể đạt tới đích điểm này?
But if we don't know if the contents are monoids, we can't use mappend between them,
Nhưng nếu không biết rằng liệu các giá trị này là monoid,
It is impossible to effectively lead someone if we don't know what is important to them.
Rất khó để dẫn dắt một ai đó nếu bạn không biết họ bận tâm những gì.
If we don't know the truth of the world clearly then we can't go anywhere.
Nếu chúng ta không hiểu biết sự thật của thế giới thì chúng ta không thể đi đến đâu.
If we don't know it, then we will have more thinking than wisdom-- and maybe no wisdom at all!
Nếu không biết điều đó, khi ấy chúng ta sẽ có sự suy nghĩ nhiều hơn là có trí huệ- và có thể là chẳng có chút trí huệ nào cả!
If we don't know these things, we fall into the same sufferings as the rest of the world.
Nếu không hiểu những điều này, chúng ta cũng rơi vào khổ đau như tất cả mọi người khác trên thế gian.
If we don't know the rules, we can't teach them to a computer.
Vấn đề là nếu ta không biết quy luật thì ta không thể dạy cho máy tính được.
If we don't know our needs, we will expect other people to know them.
Nếu chúng tôi không biết nhu cầu của mình, chúng tôi sẽ mong người khác biết họ.
If we don't know our needs, no one else can really know us.
Nếu chúng tôi không biết nhu cầu của mình, không ai khác có thể thực sự biết chúng tôi..
If we don't know how to open the door,
Nếu không biết cách mở cửa,
How can we obey Him if we don't know what to obey?
Làm sao chúng ta có thể vâng lời nếu không biết mình phải vâng lời về vấn đề gì?
But if we don't know God, we have missed the purpose of our life.
Nhưng nếu bạn không biết Đức Chúa Trời, bạn đã bỏ lỡ mục đích cuộc sống của bạn..
How are we supposed to find this memo if we don't know who's hiding it?
Làm sao tìm được bản ký kết nếu không biết ai đang giấu nó đây?
If we don't know their landing time and place exactly,
Nếu không biết điểm đáp chính xác,
If we don't know the code, this is gonna turn into an alarm in 60 seconds.
Nếu ta không biết mật khẩu, cái này sẽ bật báo động trong 60 giây.
I'm worried that if we don't know what she's given you, there could be conflicts.
Tôi lo là nếu bọn tôi không biết… cô ta cho anh uống cái gì, sẽ có phản ứng thuốc có hại.
Results: 152, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese