IN IMPROVING in Vietnamese translation

[in im'pruːviŋ]
[in im'pruːviŋ]
trong cải thiện
in improving
in the amelioration
in improvement
trong nâng cao
in advanced
in improving
in enhancing
trong cải tiến
in improving
of innovation

Examples of using In improving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He took a particular interest in improving the conditions of the people of Nepal.
Ông đặc biệt quan tâm đến việc cải thiện các điều kiện của người dân Nepal.
Epicurean Encounter Those owners interested in improving their culinary skills can choose the Epicurean Encounter.
Những chủ sở hữu quan tâm đến việc nâng cao kỹ năng nấu nướng của họ có thể chọn Epicurean.
Investment in improving patient safety can lead to significant financial savings.
Đầu tư để cải thiện an toàn bệnh nhân có thể đưa đến tiết kiệm tài chánh rõ rệt.
Porsche has also said that blockchain technology could be applied in improving the safety and capabilities of driverless cars further.
Porsche cũng thông báo công nghệ blockchain có thể được áp dụng để tăng độ an toàn và dung lượng cho các xe tự động lái.
That project focused specifically on implementing the technology in improving space communications, ensuring navigations that take place are safer and more efficient.
Dự án đó đặc biệt tập trung vào việc triển khai công nghệ nhằm cải thiện thông tin liên lạc không gian, đảm bảo việc điều hướng diễn ra an toàn và hiệu quả hơn.
Designed for those interested in improving their credentials to gain admission to a medical or dental school.
Được thiết kế cho những người quan tâm đến việc cải thiện thông tin đăng nhập của họ để được nhập học vào một trường y khoa hoặc nha khoa.
It is recommended for anyone interested in improving or maintaining proper health and wellbeing.
Sản phẩm được khuyến khích cho bất cứ ai quan tâm đến việc cải thiện hoặc duy trì sức khỏe thích hợp và lành mạnh.
We believe in improving and creating an aesthetic environment that makes you feel safe and protected.
Chúng tôi tin rằng việc cải thiện và tạo ra một môi trường có tính thẩm mỹ cao giúp bạn cảm thấy an toàn và được bảo vệ.
Business Analyst helps in guiding businesses in improving processes, products, services and software through data analysis.
Business analyst hay Phân tích kinh doanh giúp định hướng doanh nghiệp để cải thiện quy trình, sản phẩm, dịch vụ và phần mềm thông qua phân tích dữ liệu.
Advising and supporting in improving industrial zone infrastrucure services matching needs of Japanese investors.
Tư vấn và hỗ trợ để nâng cao dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp đáp ứng được yêu cầu của nhà đầu tư Nhật Bản.
Many readers asked where to start in improving the skills of the workforce?
Rất nhiều bạn đọc hỏi rằng vậy cần bắt đầu từ đâu để cải thiện kỹ năng nghề nghiệp của lực lượng lao động?
It is recommended for anyone interested in improving or maintaining proper health and wellbeing.
Nó được khuyên dùng cho bất kì ai có quan tâm đến cải thiện hoặc duy trì sức khỏe và niềm vui cuộc sống.
Kingston continually invests in the latest test equipment and in improving our custom-designed test hardware and software.
Kingston liên tục đầu tư vào các thiết bị thử nghiệm mới nhất và vào cải tiến phần cứng và phần mềm thử nghiệm được thiết kế tùy chỉnh của chúng tôi.
efficiently”, optimize business costs, many businesses have invested in improving energy efficiency, especially electricity in lighting.
nhiều doanh nghiệp đã nỗ lực đầu tư nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, đặc biệt là điện năng.
By cleansing your hair off dandruff, it helps in improving and strengthening your scalp.
Bằng cách làm sạch tóc khỏi gàu, nó giúp cải thiện và củng cố da đầu của bạn.
help aid in improving depression.
giúp hỗ trợ để cải thiện trầm cảm.
They also work with members of the general population who are interested in improving their health and reducing their disease risk.
Họ cũng làm việc với các thành viên của dân chúng nói chung, những người quan tâm đến việc cải thiện sức khoẻ của họ và giảm nguy cơ mắc bệnh.
was the last decade, when China invested enormous efforts in improving ties with the ASEAN
khi Trung Quốc đầu tư nhiều nỗ lực vào cải thiện quan hệ với ASEAN
The first reason for studying management is that we all have a vested interest in improving the way organizations are managed.
Lý do đầu tiên để nghiên cứu quản trị là tất cả chúng ta mong được lợi từ việc cải thiện cách thức quản trị của tổ chức.
It is the enterprise that is the key force to invest in improving the quality of human resources.
Chính doanh nghiệp là lực lượng chủ lực tham gia đầu tư để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
Results: 107, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese