INTELLIGENCE SHARING in Vietnamese translation

[in'telidʒəns 'ʃeəriŋ]
[in'telidʒəns 'ʃeəriŋ]
chia sẻ thông tin tình báo
intelligence-sharing
intelligence sharing
chia sẻ tình báo
intelligence-sharing
intelligence sharing
chia sẻ thông tin
share information
information-sharing
share info
share intelligence
to share the news
intelligence-sharing

Examples of using Intelligence sharing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tribal areas along the Afghan-Pakistani border, while Panetta discussed ways to strengthen future intelligence sharing.
trong lúc ông Panetta thảo luận về các phương cách để chia sẻ tin tình báo trong tương lai.
against al Qaeda since late 2009, including training, intelligence sharing, and"several dozen troops" from the Joint Special Operations Command.
bao gồm đào tạo, chia sẻ tin tình báo, và" vài chục quân" từ Chỉ huy Chiến dịch Đặc biệt Phối hợp.
And the CIA works with UAE intelligence in a liaison relationship that involves intelligence sharing on common enemies, such as Iran or terrorist group al-Qaeda.
Trong khi đó, công việc của CIA với tình báo UAE là mối quan hệ“ liên lạc” liên quan tới chia sẻ tin tình báo về kẻ thù chung như Iran hoặc al- Qaeda.
The Washington Post published a leaked document it said Kerry would put forward in Moscow calling for intelligence sharing to identify leadership targets, training camps, supply lines and headquarters of the Nusra Front,
Trước đó, Washington Post đăng một tài liệu rò rỉ cho biết ông Kerry dự kiến kêu gọi Moscow chia sẻ thông tin tình báo để nhận diện các mục tiêu chỉ huy,
Israel and Gulf countries have secretly stepped up intelligence sharing, particularly focused on Iranian arms shipments to proxy militias fighting in Yemen and Syria, according to US, European and the Middle East officials involved in security issues.
Israel và các nước vùng Vịnh đã bí mật tăng cường chia sẻ tình báo, đặc biệt là tập trung vào các hoạt động vận chuyển vũ khí của Iran cho các lực lượng thân cận chiến đấu ở Yemen và Syria, theo các quan chức an ninh Mỹ, Châu Âu và Trung Đông.
While the trade issue, which threatens regional intelligence sharing, came up in his meetings in Seoul,
Trong khi vấn đề xung đột thương mại, vốn đe dọa việc chia sẻ thông tin tình báo khu vực,
enhancing intelligence sharing among local and federal law enforcement agencies,
tăng cường chia sẻ tình báo giữa các cơ quan chấp pháp địa phương
The United States could, for example, downgrade intelligence sharing, or bar Brazilian firms from bidding on some U.S. defense contracts, privileges that the United States conferred
Chẳng hạn, Mỹ có thể hạ cấp chia sẻ thông tin tình báo, hoặc cấm các công ty Brazil đấu thầu một số hợp đồng quốc phòng của Mỹ,
including intelligence sharing, logistics help and, until last month,
bao gồm chia sẻ tình báo, trợ giúp hậu cần
the United States has warned Germany that it will reduce intelligence sharing if Germany allows Huawei to build its 5G infrastructure, according to a report from the Wall Street Journal.
Mỹ đã cảnh báo Đức rằng họ sẽ giảm chia sẻ thông tin tình báo nếu Đức cho phép Huawei xây dựng cơ sở hạ tầng 5G, theo một bài viết trên tờ Wall Street Journal.
Certain aspects of US-UK relations are heavily institutionalised, such as security agreements and intelligence sharing, so that it's hard for Trump alone to destroy them- giving hope that the special relationship isn't completely dead yet.
Một số khía cạnh trong mối quan hệ Anh- Mỹ đã được định chế hóa chặt chẽ, chẳng hạn như các hiệp ước an ninh và chia sẻ thông tin tình báo, do đó khó mà để cho mình ông Trump có thể phá hoại chúng- điều này dẫn đến hy vọng mối quan hệ đặc biệt Mỹ- Anh vẫn chưa hoàn toàn chết hẳn.
Obama said he and the more than 50 other world leaders in Washington agreed to further strengthen nuclear facilities from cyberattacks and improve intelligence sharing to continue to make sure dangerous materials stay out of the hands of terror groups, such as Islamic State.
Ông Obama nói ông và hơn 50 nhà lãnh đạo thế giới họp tại Washington đã đồng ý tăng cường thêm nữa những biện pháp bảo vệ an ninh mạng tại các cơ sở hạt nhân và cải thiện việc chia sẻ tình báo để tiếp tục bảo đảm là những vật liệu nguy hiểm không lọt vào tay các nhóm khủng bố, như nhóm Nhà nước Hồi giáo.
BANGKOK(Reuters)- Five Southeast Asian countries, China, and the United Nations Office on Drugs and Crime(UNODC) agreed on Friday to improve intelligence sharing and law enforcement operations to fight drug trafficking in the region by transnational crime groups.
Theo Aljazeera, vào thứ Sáu( 15/ 11), 5 nước Đông Nam Á, Trung Quốc và Văn phòng Liên Hợp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm( UNODC) đã đồng ý cải thiện hoạt động chia sẻ thông tin tình báo và thực thi pháp luật nhằm chống buôn bán ma túy của các nhóm tội phạm xuyên quốc gia trong khu vực.
Nihal Rodrigo, a former Sri Lankan foreign secretary and ambassador to China, said that discussions with Chinese officials at the time made it clear that intelligence sharing was an integral, if not public,
Nihal Rodrigo, cựu Bộ trưởng Ngoại giao và Đại sứ Sri Lanka tại Trung Quốc, nói rằng các cuộc thảo luận với các quan chức Trung Quốc lúc đó đã đưa rõ ra rằng sự chia sẻ tình báo là một phần không thể thiếu,
partnership with the US, with its ongoing advantages for Australia, notably in terms of better deterrence, intelligence sharing, operational synergies and access to advanced defence technology.
đáng chú ý là sự phòng thủ tốt hơn, chia sẻ thông tin tình báo, phối hợp hoạt động và tiếp cận với công nghệ quốc phòng tiên tiến.
Nihal Rodrigo, a former Sri Lankan foreign secretary and ambassador to China, said that discussions with Chinese officials at the time made it clear that intelligence sharing was an integral, if not public,
Nihal Rodrigo, cựu bộ trưởng ngoại giao và đại sứ Sri Lanka tại Trung Quốc nói rằng các cuộc thảo luận với các quan chức Trung Quốc vào thời điểm đó đã làm sáng tỏ rằng chia sẻ tình báo là một phần không thể tách rời,
He said the agreement serves as a starting point for adjusting weapons requirements and policies to drive interoperability to a level beyond the Five Eyes arrangement, an intelligence sharing pact between the United States, Canada, the United Kingdom, Australia and New Zealand.
Viên tướng này nói rằng thỏa thuận đóng vai trò là điểm khởi đầu để điều chỉnh các yêu cầu và chính sách về vũ khí nhằm tăng khả năng tương tác đến một mức độ vượt ra ngoài thỏa thuận Ngũ Nhãn( Five Eyes)- một hiệp ước chia sẻ thông tin tình báo giữa Mỹ, Canada, Anh, Australia và New Zealand.
as well as enhanced intelligence sharing with their neighbours.
thúc đẩy việc chia sẻ thông tin tình báo với các đối tác.
French President Francois Hollande, and Italian Prime Minister Matteo Renzi to talk about beefing up intelligence sharing after recent attacks in France and Belgium.
Thủ tướng Ý Matteo Renzi gặp mặt để bàn về việc chia sẻ thông tin tình báo sau những vụ khủng bố tại Pháp và Bỉ xảy ra vừa qua.
California Republican Rep. Dana Rohrabacher credited Seagal with facilitating meetings for a congressional delegation that visited Russia in the wake of the Boston Marathon bombings to investigate the suspects' backgrounds and discuss intelligence sharing issues.
đoàn quốc hội thăm Nga để điều tra lý lịch của các nghi phạm vụ đánh bom giải Marathon ở Boston và thảo luận các vấn đề chia sẻ thông tin tình báo.
Results: 137, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese