IS AFFECTING in Vietnamese translation

[iz ə'fektiŋ]
[iz ə'fektiŋ]
đang ảnh hưởng
is affecting
are influencing
is impacting
has affected
afflicting
ảnh hưởng
affect
influence
impact
effect
hit
influential
interfere
prejudice
compromise
đang tác động
is impacting
are affecting
are influencing
is working
is exerting
is impinging

Examples of using Is affecting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My dearly beloved daughter, the spirit of evil is spreading and it is affecting all those who viciously oppose these Messages.
Hỡi con gái yêu dấu thân thương, tà khí sự dữ đang lan tràn và nó đang tác động trên tất cả những ai kịch liệt chống đối những Thông Điệp này.
Per cent say their financial situation is affecting their“emotional wellbeing”,“family life”,“career goals” or“social life”.
Đang nói rằng tình hình tài chính của họ đang bị ảnh hưởng bởi“ cảm xúc con người”;,“ cuộc sống gia đình”,“ mục tiêu nghề nghiệp” hoặc“ quan hệ xã hội( 7.7 triệu người Úc)”.
This disease is affecting more than half the population over the age of 85 in the U.S. alone.
Bệnh này đã ảnh hưởng đến hơn một nửa số người Mỹ trên 85 tuổi.
Unfortunately, mild zinc deficiency is affecting growth of children and adolescents all over the world, even in developed countries.
Thật không may thiếu kẽm thể nhẹ đã ảnh hưởng tới sự phát triển của trẻ em và trẻ vị thành niên trên khắp thế giới, kể cả ở các nước phát triển.
Now the scourge of plastic waste is affecting Thailand's animals on land.
Và bây giờ tai họa của rác thải nhựa đã tác động tới động vật trên cạn ở Thái Lan.
Nanotechnology is affecting some features of food science, from growth of food to packaging of food.
Công nghệ nano có ảnh hưởng đến một số khía cạnh của khoa học thực phẩm, từ cách thức ăn được trồng đến cách thức đóng gói.
Our investment in trying to prevent pandemic flu is affecting the distribution of possible outcomes.
Sự đầu tư ta cố gắng ngăn đại dịch cúm ảnh hưởng sự phân tán của các kết quả có thể xảy ra.
You may be more aware of how your cancer is affecting your friends, family and career.
Hoặc bạn có thể nhận thức rõ hơn về ảnh hưởng của ung thư đến gia đình, bạn bè và sự nghiệp.
A bleed in her brain is affecting her thalamus, causing her to lie.
Xuất huyết trong đã ảnh hưởng vùng đồi não. Em ấy hiện không biết mình sẽ nói gì.
We are aware of the issue which is affecting customers in a small number of cases.
Chúng tôi biết vấn đề trên đang ảnh hưởng tới một số lượng nhỏ khách hàng”.
This is not just a problem for Michigan, and is affecting operations around the world.
Đây không chỉ là một vấn đề của Michigan, và nó đang ảnh hưởng tới việc vận hành trên khắp thế giới.
This malware is affecting systems at three Russian websites, an airport in Ukraine and an underground railway
Phần mềm độc hại đã ảnh hưởng đến hệ thống tại ba trang web của Nga,
What is affecting the Oracles, and how can Apollo/Lester do anything about them without his powers?
Điều gì đã ảnh hưởng lên những lời sấm đó, và Apollo/ Lester sẽ phục hồi những Sấm Truyền đó như thế nào khi không còn sức mạnh nữa?
So the problematic food system is affecting both hunger and obesity.
Và cái hệ thống lương thực mơ hồ này đã ảnh hưởng tới cả nạn béo phì và nạn đói.
Tragic situation, and of course this is affecting the state and the entire country as we wait with bated breath.
Một thảm kịch và nó chắc chắn sẽ ảnh hưởng tới các bang và toàn quốc và chúng ta phải nín thở chờ đợi.
Environmentalists are concerned that pollution on Mount Everest is affecting water sources down in the valley.
Các nhà môi trường lo ngại việc ô nhiễm trên đỉnh Everest sẽ ảnh hưởng đến nguồn nước dưới thung lũng.
If not, a good route is to tell them that their conflict is affecting their work performance.
Nếu không, có thể làm theo cách là nói cho các bên biết mâu thuẫn giữa họ đang ảnh hưởng đến hiệu quả công việc.
There are clear indications that a broad based economic decline is in the making in China, which is affecting the rest of the world.
Có những chỉ báo rõ ràng rằng một sự sa sút kinh tế có cơ sở rộng đang hình thành ở Trung quốc, mà tác động đến phần còn lại của thế giới.
your heart rate, physiologically, sound is affecting you all the time through the days.
âm thanh tác động đến bạn mọi lúc ngày qua ngày.
But there are clear indications that a broad-based economic decline is in the making in China, which is affecting the rest of the world.
Có những chỉ báo rõ ràng rằng một sự sa sút kinh tế có cơ sở rộng đang hình thành ở Trung quốc, mà tác động đến phần còn lại của thế giới.
Results: 452, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese