IS TO AVOID in Vietnamese translation

[iz tə ə'void]
[iz tə ə'void]
là tránh
avoid
be to avoid
is the avoidance
is to stay
is to prevent
eschews
is to refrain
dodging
is to avert
tránh được
be avoided
be prevented
avoidable
be spared
be averted
can avoid
be avoidable
be helped
avoid getting
avoid making

Examples of using Is to avoid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For sneaking onto the train.- The most important thing is to avoid any suspicion.
Khi đi lén trên tàu. Điều quan trọng nhất để không bị nghi ngờ.
Such reform will prove crucial if China is to avoid the traps that caught Korea and Japan.
Những cải cách như vậy sẽ được minh chứng nếu Trung Quốc tránh được những cái bẫy mà Nhật Bản và Hàn Quốc phạm phải.
This is to avoid any possibility of your adult British passport not complying with the Schengen Border Code.
Việc làm này sẽ giúp bạn tránh được tình huống hộ chiếu không tương thích với Schengen Border Code.
Veneration of sacred images requires theological guidance if it is to avoid certain abuses.
Sự tôn kính các ảnh tượng đòi hỏi sự hướng dẫn thần học, nếu nó cần tránh được các lạm dụng nào đó.
The best way to avoid soybean oil(and other nasty ingredients) is to avoid processed foods.”.
Cách tốt nhất để hạn chế dầu đậu nành( và các thành phần không có lợi khác) là TRÁNH ăn thực phẩm chế biến.
Here the most important point is to avoid anything which will cause the dying person's mind to become more disturbed than it may already be..
Điều quan trọng nhất là, tránh làm điều gì khiến cho tâm người sắp chết thêm rối loạn.
Still, the bottom line in any type of transmission is to avoid the redline in order to ensure the wellbeing of your engine.
Mặc dù vậy, điểm mấu chốt trong bất kỳ loại hộp số nào đều phải tránh vấn đề vòng tua máy nằm trong redline để bảo đảm an toàn cho động cơ của bạn.
One of which is to avoid causing panic among the world's population.
Điều quan trong là cần tránh gây hoảng loạn cho cư dân ở trong tòa nhà.
The only reason they do this is to avoid being persecuted for the cross of Christ”(Galatians 6:12).
Chỉ là để khỏi bị ngược đãi vì thập giá Đức Ki- tô”( Gl 6: 12).
Your goal is to avoid the Midnight Man at all costs until exactly 3:33AM.
Mục tiêu là phải tránh“ Người đàn ông nửa đêm” bằng mọi giá đến 3 giờ 33 phút.
The best way to protect yourself from HIV is to avoid activities that put you at risk.
Cách tốt nhất để bảo vệ bạn khỏi HIV đó là tránh các hoạt động khiến bạn gặp nguy hiểm bằng cách.
One of the simplest home remedies for UTI is to avoid any drink that can irritate the bladder.
Một trong những biện pháp khắc phục đơn giản nhất cho UTI là phải tránh bất kỳ thức uống nào có thể gây kích thích bàng quang.
This policy is to avoid any potential misunderstanding or dispute regarding the ownership of ideas.
Chính sách này nhằm tránh hiểu nhầm hoặc tranh chấp tiềm tàng về quyền sở hữu các ý tưởng.
of course, but one criterion is to avoid behaviour that readily leads to shame or remorse.
một tiêu chuẩn là phải tránh hành vi dễ dàng gây xấu hổ hoặc ăn năn.
This is to avoid too much work for translators as they need to keep up with all the changes.
Điều này để tránh quá nhiều việc cho người dịch khi họ cần duy trì theo dõi với tất cả các thay đổi.
The aim of the game is to avoid drawing the exploding kitten card out of the pack.
Mục tiêu của game là tránh được việc rút phải lá Mèo nổ.
The point is to avoid using coercive government to"smooth out the excesses" or"channel" the market toward someone's desired result!
Vấn đề quan trọng là phải tránh sử dụng chính phủ áp bức nhằm“ giải quyết những sự quá lạm” hay“ hướng thị trường đến kết quả mà một người nào đó muốn!
The trick is to avoid setting unclear, overgeneralized goals that are difficult to measure or meet, like"save more" or"pay off my debt.".
Bí quyết cho bạn là tránh những mục tiêu không rõ ràng như" tiết kiệm nhiều hơn" hay" sẽ trả hết nợ".
What we have learned is to avoid them," Buffett writes in his 1989 shareholder letter.
Điều chúng tôi học được là tránh chúng', Buffett viết trong thư gửi cổ đông năm 1989.
The best way to prevent them is to avoid facial contact with the pillow by sleeping on your back.
Cách tốt nhất để ngăn chặn chúng là bạn hãy tránh tiếp xúc với mặt gối bằng cách ngủ thẳng lưng.
Results: 792, Time: 0.0637

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese