IT STARTED OUT in Vietnamese translation

[it 'stɑːtid aʊt]
[it 'stɑːtid aʊt]
nó bắt đầu
it begin
it start
khởi đầu
beginning
start
initial
initiation
inception
onset
launch
initiate
the beginning

Examples of using It started out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It started out as an industrial tramway during the first part of the 1800s and was converted into a full-fledged railway during the 1860s.
Nó bắt đầu như là một đường xe điện công nghiệp trong phần đầu tiên của năm 1800 và đã được chuyển đổi thành tuyến đường sắt chính thức trong những năm 1860.
Com is the largest online retailer in the world today, and it started out in a garage in the mid-1990s.
Com là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất trên toàn thế giới hiện nay và từng khởi đầu trong một nhà để xe vào giữa những năm 90.
It started out only available in a limited selection of games such as Super Stickman Golf 2,
Nó bắt đầu chỉ có sẵn giới hạn trong một số trò chơi như Super Stickman Golf 2,
Amazon. com is the largest online retailer in the world today, and it started out in a garage in the mid-1990s.
Amazon. com là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất trên toàn thế giới hiện nay và từng khởi đầu trong một nhà để xe vào giữa những năm 90.
It started out as a one-man project in late 2004,
Nó bắt đầu như một dự án một người vào cuối năm 2004,
So it started out with some work I was involved in in Ireland, where I was teaching,
Nó bắt đầu với 1 vài nghiên cứu mà tôi có tham gia ở Ireland,
It started out as a platform that provided cheap services for $5 only.
Nó bắt đầu như một nền tảng cung cấp dịch vụ giá rẻ chỉ với 5 đô la.
It started out as a cross-dressing club with waiters-slash-hookers in the'40s.
Nó bắt đầu là câu lạc bộ giả gái với bồi bàn kiêm gái điếm ở thập niên 40.
It started out as Project Felix on March 28, 2017,
Nó bắt đầu là Project Felix vào ngày 28 tháng 3 năm 2017
When he did the fourth exercise, he felt something spinning when he closed his eyes- it started out slow, and then increased in speed.
Khi luyện bài công pháp thứ tư, anh cảm nhận một thứ gì đó đang xoay chuyển khi anh nhắm mắt lại- nó bắt đầu xoay chuyển chậm, sau đó nhanh dần lên.
Yeah, you know, it started out a bit hectic, but I think they're doing all right.
Nhưng tôi nghĩ họ đang làm tốt. Vâng, bạn biết đấy, nó bắt đầu hơi bận rộn.
In room parties at science fiction conventions.- It started out as gatherings of people.
Trong phòng tiệc tại hội nghị khoa học viễn tưởng.- Nó bắt đầu như một cuộc tụ họp của mọi người.
It started out with small drawings of a character on paper, literally drawing a mood a day.
Ý tưởng này được bắt đầu từ những bản vẽ nhỏ của một nhân vật trên giấy- vẽ về tâm trạng mỗi ngày.
It started out as a platform exclusively forblogging, but has grown
Nó bắt đầu ra như là 1 nền tảng dành riêng cho blog,
It started out as a platform exclusively for blogging but has grown
Nó bắt đầu ra như là một nền tảng dành riêng cho blog,
It started out with local, bizarre incidents of cats“dancing” in the street,
Mọi việc bắt đầu khá đơn giản, với việc những
It started out as a silent film and was converted to sound during filming.
Bộ phim bắt đầu như một bộ phim câm và sau đó được thay đổi thành âm thanh trong khi quay phim.
It started out like a small family
Bắt đầu với một ngôi làng nhỏ,
It started out as a white kitchen with a bit of black," Evans says,"but in the end,
Nó bắt đầu ra như là một nhà bếp màu trắng với một chút màu đen," Evans nói,"
While it started out as a creative outlet, it eventually became….
Trong khi các nhân vật bắt đầu ra như là một hình phương Tây, cuối cùng đã trở thành….
Results: 115, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese