JOINT ACTION in Vietnamese translation

[dʒoint 'ækʃn]
[dʒoint 'ækʃn]
hành động chung
joint action
common action
collective action
acting collectively
communal action
general action
public action
hành động phối hợp
coordinated action
concerted action
joint action
the co-ordinated action
hoạt động chung
joint operation
joint activity
general activity
general operating
common activities
common operating
the overall operation
general operations
joint action
general operational

Examples of using Joint action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
acting together(usually in business) and sharing the benefits of this joint action.
chia sẻ lợi ích của hành động chung này.
Under the joint action of the two external forces,
Dưới tác động chung của hai lực bên ngoài,
The search for consensus and joint action to reduce harmful emissions into the atmosphere, as well as rethinking our approach to the use of natural resources,
Việc tìm kiếm sự đồng thuận và cùng hành động hướng tới giảm phát thải độc hại vào khí quyển,
By taking this joint action, international partners in Vietnam seek to act as change agents in reducing plastic pollution and raising awareness of its negative effects on humans, animals and the environment.
Với hành động chung này, các cơ quan đối tác quốc tế tại Việt Nam mong muốn trở thành các tác nhân thúc đẩy việc giảm ô nhiễm chất thải nhựa và nâng cao nhận thức về tác động tiêu cực của chất thải nhựa đối với con người, động vật và môi trường.
Certainly, joint action on a political, economic and juridical level is needed
Chắc chắn rằng các hành động chung ở mức độ chính trị, kinh tế
was a participant of STRASACOL(a joint action of Strasbourg, Saclay
tham gia STRASACOL( một hoạt động chung của Strasbourg, Saclay
we wish to clarify that our forum is not aimed against any parties, but rather stands for win-win co-operation through joint action.
chỉ đại diện cho việc hợp tác cùng có lợi thông qua các hoạt động chung.
The capability of drug traffickers and other serious criminals around the world has taken a serious hit today after a highly sophisticated joint action in multiple countries.
Buôn bán ma túy và các tên tội phạm nghiêm trọng trên khắp thế giới đã có ảnh hưởng nghiêm trọng hôm nay sau khi có một hành động hợp tác rất tinh vi ở nhiều quốc gia“.
involve a commitment by the signatories to meet and take joint action in certain circumstances, such as an armed attack
đôi bên đã ký kết để có hành động chung trong những tình huống nhất định,
signed a partnership agreement, formalising their joint action in certain projects.
chính thức hóa những hoạt động chung trong vài lĩnh vực.
either individually or through joint action, forward this information and these reports and views to the other participant in the International Conference
thông qua hành động chung, chuyển tiếp thông tin này trong bối cảnh các báo cáo
We suggest to the US… starting on May 25, joint action of the Russian Air Forces
Chúng tôi đề xuất với mỹ rằng, từ 25.5, hành động chung của Không quân Nga và lực lượng liên
calling for joint action from all relevant stakeholders,
kêu gọi hành động chung từ tất cả các bên liên quan,
to prepare and implement subregional or joint action programmes, as appropriate,
thực hiện các chương trình hành động chung hoặc của tiểu vùng,
German Economy Minister Peter Altmaier said in an interview with Der Spiegel magazine that he is willing to take joint action with Washington against overcapacity in the steel market, and was looking for a unified approach against intellectual property theft.
Trả lời phỏng vấn tạp chí Der Spiegel( Đức), ông Peter Altmaier, Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đức cho biết, ông sẵn sàng tham gia hành động chung với Mỹ chống lại việc sản xuất thép quá dư thừa và tìm kiếm quan điểm chung chống lại việc ăn cắp sở hữu trí tuệ.
Joint actions will be more interesting and productive.
Các hoạt động chung sẽ thú vị và hiệu quả hơn.
The joint actions of Google, Samsung
Các hoạt động chung của Google, Samsung
There are joint actions occurring between us and our allies, and not only are
các hoạt động chung giữa chúng tôi và các đồng minh của chúng tôi nhằm giữ cân bằng
We therefore think that joint actions between the volunteers will be impossible.
Do đó chúng tôi nghĩ rằng các hoạt động chung giữa những người tình nguyện là không thể được.
support through media coverage, conducting PR-actions, joint actions.
thực hiện các hành động PR, các hoạt động chung….
Results: 66, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese