KNACK in Vietnamese translation

[næk]
[næk]
sở trường
forte
knack
campus
tài
financial
talent
account
finance
fiscal
tai
wealth
financing
property
fortune
knack
biệt tài
knack
special talent
mẹo
tip
trick
sở thích
hobby
preference
taste
interest
năng khiếu
aptitude
talent
giftedness
gifted with the ability
a knack
khả năng
ability
possibility
capacity
potential
likely
likelihood
chance
able
possible
probability

Examples of using Knack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mr. Stilinski. You do have a knack for creating a vivid picture.
Cậu Stilinski. Cậu có năng khiếu trong việc tạo nên một bức tranh sinh động đấy.
You have a knack for getting in trouble. Wait!
Đợi đã. Cô có thói quen thu hút rắc rối đấy!
You have a knack for sports.
Chắc có khiếu thể thao rồi.
Some people got a knack for livin', you know?
Ai cũng phải có vài mánh để sống, mày biết không?
My mom says I have a knack for dealing with critters, and that in-- Whoa!
Mẹ nói tớ có khiếu đối phó với các sinh vật và… Ồ!
Yeah, he's got a knack for it.
Vâng nó có sở trường riêng của nó.
Agent Crawford tells me you have a knack for the monsters.
Đặc vụ Crawford nói với tôi cậu có biệt tài riêng với những tên quái vật.
But she now knows the knack.
Nhưng bây giờ em quen rùi.
I don't seem to have the knack of talking to them.
Ý tôi là, tôi không có khiếu nói chuyện với họ.
I think he has a knack for horseback riding.
Tôi thấy Ha Joon có khiếu cưỡi ngựa.
I don't have your knack for it.
Tôi đâu có khiếu như cô.
She said I had a knack.
Bà nói là em có khiếu.
A massage client who worked there said I had a knack for stocks.
Tớ có 1 khách hàng nói rằng tớ có khiếu làm cổ phiếu.
Take your knack for creating beautiful gardens, paths, beaches, and bars to new
Hãy dùng sở trường của bạn để tạo ra những khu vườn xinh đẹp,
And you will follow them forever, because they have a knack for making you feel like you aren't actually following.
Và bạn sẽ theo họ mãi mãi vì họ có tài khiến bạn cảm thấy như không phải mình đang theo họ.
Well, let's just say ol' Time's got a knack for catching up to us all. No matter who you are or where you go.
Cứ coi như là Cha Thời Gian có sở trường bắt kịp tất cả chúng ta. Bất kể bạn là ai hay bạn đi đâu….
He showed a knack for throwing pots and became her lifelong friend and collaborator.
Ông đã cho thấy một knack cho ném chậu và trở thành bạn bè suốt đời và cộng tác viên của cô.
They have the knack to blend their current knowledge,
Họ có tài kết hợp kiến thức,
that you don't have a knack for being creative… think again!
bạn không có sở trường để sáng tạo… hãy nghĩ lại!
Chazelle still has a knack for endings, even for ones we can see a mile away.
Chazelle vẫn có biệt tài cho kết phim, ngay cả với những cái kết mà chúng ta có thể nhìn từ xa cả ngàn dặm.
Results: 207, Time: 0.0853

Top dictionary queries

English - Vietnamese