MANAGING CHANGE in Vietnamese translation

['mænidʒiŋ tʃeindʒ]
['mænidʒiŋ tʃeindʒ]
quản lý thay đổi
change management
manage change
change manager
quản lý sự thay đổi
change management
manage change

Examples of using Managing change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to build a knowledge base and personal capacity in leading and managing change, governance and legislative compliance,
năng lực cá nhân trong việc lãnh đạo và quản lý thay đổi, quản trị
The program effectively builds coaching skills for the organization's leaders, enhances initiatives aimed at managing change, and fosters a climate of organizational learning.
Chương trình có hiệu quả xây dựng các kỹ năng huấn luyện cho các nhà lãnh đạo của tổ chức, tăng cường các sáng kiến nhằm quản lý thay đổi, và thúc đẩy một môi trường tổ chức học tập.
In particular, technology has had a big impact on his role in terms of accessibility of data but also in terms of managing change across the organisation where functions have been impacted by the adoption of new technologies.
Đặc biệt, công nghệ đã có tác động lớn đến vai trò của ông về khả năng tiếp cận dữ liệu mà còn về mặt quản lý thay đổi trên toàn tổ chức nơi mà các chức năng đã bị ảnh hưởng bởi việc áp dụng các công nghệ mới.
excessive-degree expertise in administration, downside fixing, planning, organising and managing change, which will help to organize you for a profession in world enterprise.
tổ chức và quản lý thay đổi, có thể giúp bạn chuẩn bị cho một nghề nghiệp trong kinh doanh toàn cầu.
Upon completion of this training for change course, you will be able to understand developing a more open process for managing change will create the conditions for learning.
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo này cho khóa học thay đổi, bạn sẽ có thể hiểu việc phát triển một quy trình mở hơn để quản lý thay đổi sẽ tạo điều kiện cho việc học tập,…[+].
The theme was“Managing Change: Building a Safe, Secure and Sustainable Aviation Community”; more than 350 participants attended the panels,
Chủ đề là“ Thay đổi quản lý: Xây dựng Cộng đồng Hàng không An toàn, An toàn
Managing change is a constant, ongoing process that
Thay đổi quản lý là một quá trình liên tục,
Managing change is a constant, ongoing process that
Thay đổi quản lý là một quá trình liên tục,
Business transformation through new or updated enterprise technology will never take place without effectively managing change across three key organizational areas: people, process, and technology.
Các chuyển đổi của doanh nghiệp thông qua ERP sẽ không diễn ra mà không có quản lý sự thay đổi hiệu quả trên ba khu vực quan trọng: con người, quy trình và công nghệ.
Making the News focuses collective creativity on whatever is relevant to your company, such as managing change, visualising the future, reaffirming company values or intelligently questioning policy and practice.
Làm Tin Tức tập trung vào sự sáng tạo tập thể vào bất cứ điều gì liên quan đến công ty của bạn, như quản lý những thay đổi, hình dung về tương lai, khẳng định giá trị công ty hoặc đặt câu hỏi một cách thông minh về các chính sách và thực tiễn công ty.
legal issues, managing change, planning, strategy
vấn đề pháp lý, quản lý thay đổi, lập kế hoạch,
national public or third sector agencies leading and managing change in a global environment.
quốc gia hàng đầu và quản lý thay đổi trong một môi trường toàn cầu.
national public or third sector agencies leading and managing change in a global environment.
khu vực thứ ba dẫn đầu và quản lý thay đổi trong môi trường toàn cầu.
equipping them with cutting-edge knowledge and tools to lead teams and organizations, shape decision-making and managing change in the workplace.-.
định hình việc ra quyết định và quản lý thay đổi tại nơi làm việc.-.
problem solving, planning, organising, managing change and working cooperatively with others.
tổ chức, quản lý thay đổi và làm việc hợp tác với những người khác.
so we pay special attention to the way of managing change and adaptation to technological advances and to the possibilities and needs of relationship
chúng tôi tập trung vào việc làm thế nào để quản lý thay đổi và thích ứng dụng tiến bộ công nghệ
Manage Change- Or It Will Manage You.
Quản lý sự thay đổi IT- IT Change Management.
How do we implement and manage change?
Làm thế nào để hiểu và quản lý sự thay đổi?
Manages change throughout the project life cycle.
Thay đổi quản lý trong suốt vòng đời dự án.
Managing changes during the project life cycle.
Thay đổi quản lý trong suốt vòng đời dự án.
Results: 50, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese