MUST NOT LET in Vietnamese translation

[mʌst nɒt let]
[mʌst nɒt let]
không được để
must not let
can't let
not be left
cannot leave
not be letting
are not allowed
is no way
shouldn't let
không phải để
not for
don't have to let
it's not so
must not let
phải đừng
must not
should not

Examples of using Must not let in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One must not let the mind run free, it must be kept under strict control.
Người ta không nên để cho tâm trí mình phóng túng tự do, mà phải kiểm soát tâm trí chặt chẽ.
You must not let anyone touch you or talk to you in the wrong way.”.
Cậu ko được để cho thiên hạ muốn fét lác thế nào với cậu thì fét lác.”.
And you must not let anyone define your limits because of where you come from.
Và bạn phải không được để bất cứ ai định nghĩa giới hạn cho bạn chỉ căn cứ theo quá khứ của bạn.
O One must not let oneself be misled: they say'Judge not!' but they send to Hell everything that stands in their way.
Người ta phải đừng để mình bị đưa đi đi lạc:“ đừng phán xét”, họ nói, nhưng họ tống vào hỏa ngục tất cả mọi thứ đứng cản trên đường của ho.
This is true, yet we must not let ourselves yield to discouragement.
Điều này là đúng, nhưng chúng ta phải không được để cho bản thân chúng ta bị rơi vào sự nản lòng.
However, we must not let hope abandon us, because God walks with us with His love.
Nhưng chúng ta không được phép để cho mình bì đánh mất niềm hy vọng, vì Thiên Chúa vẫn luôn đồng hành với chúng ta với Tình Yêu của Ngài.
The Pope said we must not stop, we must not turn back, we must not let ourselves be carried away by idols”.
Đức Giáo Hoàng nói chúng ta phải không được dừng lại, chúng ta phải không được quay lại, chúng ta phải không được để cho bản thân chúng ta bị những ngẫu tượng cuốn đi”.
We must not let our children, grandchildren
Chúng ta không được để những đứa con,
We must not let our fears close our heart, but we must have the courage
Chúng ta không được để cho những sự sợ hãi khóa chặt cửa lòng,
The characters finally get a moment of peace, and Subaru goes on a certain secret mission that he must not let anyone find out about!
Subaru và bạn bè cuối cùng cũng có được giây phút bình yên, và Subaru thực hiện một nhiệm vụ bí mật nào đó mà anh không được để bất cứ ai phát hiện ra!
final of the Euros, but we missed a wonderful thing and we must not let this chance pass.
chúng tôi nhất định không được để cơ hội lần này tuột mất.
We must not let Iran, the foremost sponsor of global terrorism, have an easy path to nuclear weapons which
Chúng ta không được phép để cho Iran, quốc gia tài trợ hàng đầu cho khủng bố toàn cầu,
She said that a Master had told her that Damodar would return, and that I must not let his luggage, especially his bedding, be touched by any third party.
Bà nói rằng một vị Chân Sư có cho bà hay rằng Damodar sẽ trở về, và dặn tôi không nên để cho một người nào khác động chạm đến đồ hành trang, nhất là đồ nệm gối của y.
But he added,“We must not let our children, grandchildren, and even further generations to come, who have nothing
Ông Abe nói:" Chúng ta không nên để cho con cháu chúng ta, và cả các thế hệ sau nữa sắp tới,
Abe states:‘We must not let our children, grandchildren
Ông Abe nói:" Chúng ta không nên để cho con cháu chúng ta,
Abe also said“We must not let our children, grandchildren,
Ông Abe nói:" Chúng ta không nên để cho con cháu chúng ta,
He also declared,“We must not let our children, grandchildren,
Ông Abe nói:" Chúng ta không nên để cho con cháu chúng ta,
precisely for this reason must not let himself be invaded by illusions, by appearances,
chính vì lý do này mà không nên để mình bị xâm chiếm bởi những ảo tưởng,
But we mustn't let him have it.
Nhưng chúng ta không được để hắn có nó.
You mustn't let that boy go.
Ngài không được để cậu bé đó đi.
Results: 65, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese