MY COMMITMENT in Vietnamese translation

[mai kə'mitmənt]
[mai kə'mitmənt]
cam kết của tôi
my commitment

Examples of using My commitment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My commitment to the success of our president and our country is
Cam kết của tôi đối với sự thành công của Tổng thống
My commitment is to help underrepresented voices be present in our projects and considered at the Board level, and I work for
Cam kết của tôi là để giúp các tiếng nói không được trình bày có mặt trong các dự án của chúng ta
No taunt will diminish my commitment to that mission, which is the essential role of a free press.@CNN stands by its story, and I stand by my reporting.
Chẳng có lời mắng nhiếc nào làm suy yếu cam kết của tôi với sứ mệnh vốn là vai trò thiết yếu của nền báo chí tự do.@ CNN ủng hộ câu chuyện của họ và tôi ủng hộ bài báo của mình”.
That I urge you to take very seriously because they are based, both on my commitment to help a student understand this course, and on over a decade of
Điều đó tôi mong mỏi bạn nhận lấy một cách nghiêm túc vì chúng là những cái dựa trên, cả cam kết của tôi để giúp một học viên hiểu về khóa học này,
and cut my commitment down to just 3 weeks.
cắt giảm cam kết của tôi xuống chỉ còn 3 tuần.
And that fact reveals the nature of my relationship to him, my commitment to him, my attachment to him, etc. which are all non-facts.
Và sự kiện đó bộc lộ bản chất của sự liên hệ với cậu ấy của tôi, cam kết với cậu ấy của tôi, quyến luyến với cậu ấy của tôi, vân vân mà tất cả đều là những không sự kiện.
He said he came to show support“to reiterate my commitment to do all I can as a member of Congress to help bring the persecution to an end.”.
Ông nói mình đến đây để thể hiện sự ủng hộ việc“ nhắc lại cam kết tôi sẽ làm tất cả những gì có thể với tư cách là một thành viên của Quốc hội để giúp chấm dứt cuộc đàn áp này”.
I wanted America to know that my fighting spirit started with my mother, my commitment to racial equality started with my grandfather, and my concern for the future of all our children started with my wife.
Tôi muốn nước Mỹ biết tinh thần chiến đấu của tôi bắt đầu từ mẹ tôi, cam kết đem lại công bằng về chủng tộc là từ ông tôi, và môi quan tâm của tôi đối với tương lai của tât cả trẻ em chúng ta bắt đầu từ vợ tôi..
only lasted fifteen minutes before I almost broke my commitment and“whined.”.
khi tôi gần như phá vỡ cam kết của mình và rên rỉ.
planned meeting with Kim, and Trump replied,“You have my commitment.”.
Trump trả lời,“ Ông có sự cam kết của tôi.”.
my graduate students during the night of the election and the next day, I also renewed my commitment to fight the power.
tôi cũng nhắc lại cam kết của mình chiến đấu chống lại quyền lực bá quyền.
upcoming US-North Korea summit, and Trump replied,"You have my commitment.".
Kim theo dự trù, và Trump trả lời,“ Ông có sự cam kết của tôi.”.
After election night, during which my partner, my graduate students and I drank two bottles of Scotch, I renewed my commitment to fight the power.
Sau khi tôi uống hai chai Scotch với đối tác và các sinh viên tốt nghiệp của tôi trong đêm bầu cử và cả ngày hôm sau, tôi cũng nhắc lại cam kết của mình chiến đấu chống lại quyền lực bá quyền.
Even in my own struggle for the rights and greater freedom of the Tibetan people, these values continue to guide my commitment to pursuing a nonviolent path.
Ngay cả trong cuộc đấu tranh của chính mình để giành quyền lợi và tự do lớn hơn cho nhân dân Tây Tạng, những giá trị này vẫn tiếp tục dẫn dắt sự cam kết của tôi trong việc theo đuổi con đường bất bạo động.
don't deserve the chance you have given me to raid and work with you, but I swear on my ring, from henceforth, you have no reason to doubt my loyalty, or my commitment to our common cause.
anh không còn lý do gì để nghi ngờ lòng trung thành của tôi hoặc cam kết của tôi đối với việc chung của chúng ta.
Adds Paul Green Sr., an experienced plant technician,“I'm driven by my mission and my commitments, not by a manager.”.
Paul Green Sr., một kỹ thuật viên máy có kinh nghiệm cho biết" Tôi đang làm việc vì sứ mệnh của mình và cam kết của tôi, không phải bởi do có người quản lý.".
I feel terrible if I don't keep my commitments and do what's expected of me.
Tôi cảm thấy khủng khiếp nếu tôi không thể giữ lời hứa và không thể làm cái người ta mong đợi ở tôi.
I feel terrible if I don't keep my commitments and do what is expected of me.
Tôi cảm thấy khủng khiếp nếu tôi không thể giữ lời hứa và không thể làm cái người ta mong đợi ở tôi.
We will post my meetings and my commitments on the presidency website, so that the French people know exactly what I'm doing.
Tôi sẽ đăng các cuộc gặp với những cam kết của tôi trên trang web của tổng thống để người dân Pháp biết được chính xác nhữngtôi đang làm.
Still, I always want to fulfill my commitments to provide content, so I do
Tuy nhiên, tôi luôn muốn thực hiện các cam kết của mình để cung cấp nội dung,
Results: 54, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese