NOTHING HAD CHANGED in Vietnamese translation

['nʌθiŋ hæd tʃeindʒd]
['nʌθiŋ hæd tʃeindʒd]
không có gì thay đổi
nothing will change
nothing has changed
nothing's changed
nothing could change
there's been no change
has not altered
chẳng có gì thay đổi
nothing has changed
nothing changes
nothing swings
ain't got no change

Examples of using Nothing had changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The American public saw the same"bang-bang" every year, and were misled into assuming nothing had changed, nothing was accomplished.
Công chúng Hoa Kỳ vẫn thấy" đoàng, đoàng" y như cũ, hàng năm, và đã bị hướng dẫn sai lạc đi đến sự giả định là chẳng có gì thay đổi cả, chẳng đạt được điều cả.
In that situation nothing had changed externally, but internally the experience was a change from fire to coolness.
Trong tình huống đó, không có gì thay đổi bên ngoài, nhưng bên trong, kinh nghiệm là một sự thay đổi từ sự nóng nảy sang tươi mát.
After Trump spoke, French President Emmanuel Macron said that nothing had changed from NATO's earlier commitment,
Sau phát biểu của ông Trump, Tổng thống Pháp Emmanuel Macron đính chính rằng không có gì thay đổi so với cam kết của NATO trước đây,
Nothing had changed, but my eyes were blinded by the light.
Không có gì thay đổi, nhưng đôi mắt của anh đã bị lòa vì ánh sang của em mất rồi.
we sensed that this was Miss Maudie's way of saying that as far as she was concerned, nothing had changed.
là cách cô Maudie bày tỏ rằng về phần cô, không có gì thay đổi.
came home to a country where nothing had changed.
trở về đất nước này khi mọi thứ không có gì thay đổi.
sense of inner calm, although externally nothing had changed, so I knew something drastic had happened.
đã bên ngoài không có gì thay đổi, vì vậy tôi biết một cái đó đã xẩy ra.
The couple thought that having another child could help, but nothing had changed after the birth of her daughter.
Vợ chồng cô nghĩ rằng, sinh thêm một đứa con nữa sẽ giúp cô cải thiện tình trạng này nhưng mọi việc vẫn không có gì thay đổi sau khi cô sinh con gái.
people are asking why, if the suspect has been arrested, nothing had changed and the land is still contaminated.
nghi phạm đã bị bắt giữ, lại không có gì thay đổi và những mảnh đất này vẫn bị ô nhiễm.
although externally, nothing had changed.
bên ngoài không có gì thay đổi.
went, and the second year slid into the third, and nothing had changed.
năm thứ hai lướt vào năm thứ ba, và vẫn không có gì thay đổi.
In any case nothing had changed on her borders to cause any alarm.
Không có thay đổi nào trong những trường hợp trên là nguyên nhân gây ra báo động.
it was like having sisters, and seeing her today it was like nothing had changed.
gặp bạn ấy hôm nay dư chưa có gì thay đổi.
Bizarrely, his staff members seemed to be responding to Jack as though absolutely nothing had changed, and things continued much on the same track they had been on before Jack's transformation-- and this was generally downward.
Kỳ lạ thay, các nhân viên của anh ta dường như đang phản ứng với Jack như thể hoàn toàn không có gì thay đổi, và mọi thứ vẫn tiếp tục diễn ra theo cùng một bước trước khi chuyển đổi của Jack- và điều này nói chung là đi xuống.
after moving out of the home for about six months returned to the family to find nothing had changed.
trở về với gia đình và mọi chuyện như không có gì thay đổi.
the“Jesus chapter” of their lives seemed finished, and after having spent so much time with him, nothing had changed, they were resigned.
như đã chấm dứt, và sau quá nhiều thời gian đi theo Ngài, chẳng có gì thay đổi, họ buông bỏ.
Thirteen years, and Freddie still spoke to Vere as if nothing had changed, and Vere had remained the same brother who had protected Freddie from their father.
Mười ba năm đã trôi qua, Freddie vẫn nói với Vere như thể chưa có gì thay đổi, và Vere vẫn là người anh trai đã bảo vệ Freddie trước cha của họ.
Asked on Tuesday about the merger, Nabil Abu Rudeineh, a spokesman for Palestinian President Mahmoud Abbas, told Reuters that nothing had changed from their point of view.
Vào hôm thứ Ba, khi được hỏi về việc sáp nhập, ông Nabil Abu Rudeineh, phát ngôn viên của Tổng thống Palestine Mahmoud Abbas cho biết quan điểm của họ không hề thay đổi.
they would be treated according to their rank and religion, as if nothing had changed.
theo cấp bậc và tôn giáo của họ, như không có gì đã thay đổi.
until at last it is over and nothing had changed except for new weariness and new hatreds.
cuối cùng mọi sự cũng qua đi, không có gì thay đổi ngoại trừ những nhọc nhằn và hận thù mới.
Results: 62, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese