ONE IMAGE in Vietnamese translation

[wʌn 'imidʒ]
[wʌn 'imidʒ]
một hình ảnh
one image
one picture
one photo
một bức ảnh
one photo
one picture
one photograph
one image
a single photo
one shot
a photo-op
group photo
photo is
1 hình ảnh
one image
1 picture
1 image
1 photo
1 image
1 bức hình
một image

Examples of using One image in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One image shows the beauty of a comet called Siding Spring.
Một bức ảnh khác cho thấy vẻ đẹp của một ngôi sao chổi tên gọi là Siding Spring.
If you want to quickly apply the size of one image to all other images in the document, you can get it done as follows.
Nếu bạn muốn nhanh chóng áp dụng kích thước của một hình ảnh vào tất cả các hình ảnh khác trong tài liệu, bạn có thể thực hiện nó như sau.
One image that British intelligence has analyzed, dated Tuesday, shows 15 heavy trucks,
Trong đó, một bức ảnh được phân tích chỉ ra 50 xe tại hạng năng, ít nhất có
In verification, an image is matched to only one image in the database(1:1).
Xác minh có nghĩa là một hình ảnh sẽ được đối chiếu với chỉ 1 hình ảnh trong cơ sở dữ liệu( tỉ lệ 1: 1)..
And by default one image will be made up of six different images, and they all have the format. BMP.
Và theo mặc định thì 1 hình ảnh sẽ được tạo thành 6 hình ảnh khác nhau, và chúng đều có định dạng là. BMP.
In one image, Taro captures a young militia member, wearing heels
Trong một bức ảnh, Taro chụp một nữ dân quân trẻ tuổi,
For example, there is one image of a man with a hole in his head from a bullet and look of surprise as blood spills out.
Ví dụ như có 1 hình ảnh về 1 người đàn ông có 1 lỗ đạn trên sọ và nét mặt thì thảng thốt khi máu tuôn ra.
In one image, a young African American man clutches a carton of soda under his arm.
Trong một bức ảnh, một người đàn ông người Mỹ gốc Phi đang kẹp một thùng soda dưới cánh tay.
In authentication, an image is matched to only one image in the database or 1:1.
Xác minh có nghĩa là một hình ảnh sẽ được đối chiếu với chỉ 1 hình ảnh trong cơ sở dữ liệu( tỉ lệ 1: 1)..
And I can squash that down to produce one image that is fully focused from front to back.
Tôi có thể nén chúng lại để tạo ra một bức ảnh lấy nét toàn bộ từ trước ra sau.
you would only be seeing one image every second.
bạn sẽ chỉ nhìn thấy 1 hình ảnh mỗi giây.
to 15 frames and six seconds to capture one image.
khoảng thời gian 6 giây để chụp một bức ảnh.
You have one image of your father and it would be wrong of me to change it especially this late in the game.
Anh có một hình dung về bố anh có lẽ là sai lầm nếu tôi cố thay đổi nó đặc biệt vào đoạn cuối của trò chơi.
One image was an average of five British faces
Một trong số 2 bức ảnh là 5 khuôn mặt người Anh
we converted one image into billions of training data points, massively reducing the
chúng tôi đã chuyển một ảnh thành hàng tỉ dữ liệu huấn luyện,
can only select and share one image/video at a time.
chỉ được chia sẻ 1 ảnh hoặc video trong 1 lần.
In the following example, you can see in the initial page load that there is only one image loaded but there are several more on the page.
Trong ví dụ sau đây, bạn có thể thấy khi tải trang ban đầu chỉ có một ảnh được tải nhưng còn một số ảnh nữa trên trang.
WP eCommerce only supports a list view of products, plus one image per product.
sách chế độ xem sản phẩm, cộng với một hình ảnh cho mỗi sản phẩm.
Record everything you can, even if you can only remember one image.
Ghi lại bất cứ chi tiết nào mà bạn có thể nhớ được, cho dù đó chỉ là một hình ảnh.
On the American imagination. From Paul Revere to the Marlboro Man, Okay. one image has maintained a firm hold.
Okay. Từ Paul Revere cho tới Người Marlboro,… trong trí óc người Mĩ. một hình tượng đã được giữ vững.
Results: 234, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese