OUR RESOLVE in Vietnamese translation

['aʊər ri'zɒlv]
['aʊər ri'zɒlv]
quyết tâm của chúng ta
our resolve
our determination

Examples of using Our resolve in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to continuous research and new product and process development programs that reflect our resolve to remain the clear plastic packaging innovator and market leader.
quá trình liên tục phản ánh quyết tâm của chúng tôi để duy trì sự rõ ràng sáng tạo bao bì nhựa và thị trường nhà lãnh đạo.
repudiates the Islamic faith, it also strengthens our resolve to defeat them.
còn tăng cường quyết tâm của chúng tôi để đánh bại chúng.".
We welcomed ASEAN's efforts towards further integration and community building, and reaffirmed our resolve to work closely together in narrowing development gaps in our region.
Chúng tôi hoan nghênh những nỗ lực của ASEAN hướng tới hội nhập sâu hơn và xây dựng cộng đồng, và tái khẳng định quyết tâm của chúng tôi làm việc chặt chẽ với nhau trong việc thu hẹp khoảng cách phát triển trong khu vực của chúng tôi..
he said:"I get regular reports on this entire issue because I want to know that our defences are strong, our resolve is extremely strong.".
Tôi có những báo cáo thường xuyên về toàn bộ">vấn đề này do tôi muốn biết chắc rằng lực lượng phòng thủ của chúng tội mạnh và quyết tâm của chúng tôi cũng cực mạnh.".
For while our relationship with Afghanistan will change, one thing will not: our resolve that terrorists do not launch attacks against our country.
Bởi vì trong khi mối quan hệ của chúng ta với Afghanistan sẽ thay đổi, có một điều sẽ không thay đổi: chúng ta quyết tâm không để những kẻ khủng bố khởi động các cuộc tấn công chống lại đất nước của chúng ta..
region one year ago; this week, it will be my privilege to demonstrate our resolve with further action and investment.
tôi sẽ có vinh hạnh thể hiện rõ quyết tâm của chúng tôi bằng các hành động và các khoản đầu tư.
In fact, this will lead us to strengthen our resolve and redouble our efforts and those of our national security
Thực tế, điều này sẽ càng tăng cường quyết tâm của chúng ta và tăng gấp đôi nỗ lực của chúng ta
This victory and recognition is a collective win for all Ethiopians, and a call to strengthen our resolve in making Ethiopia- the new horizon of hope- a prosperous nation for all,” the prime minister's office said.
Chiến thắng và sự ghi nhận này là thắng lợi tập thể của người dân Ethiopia, và là lời kêu gọi củng cố quyết tâm của chúng ta trong việc biến Ethiopia- Chân trời Hy vọng Mới- trở thành quốc gia thịnh vượng cho tất cả”- tuyên bố của Văn phòng Thủ tướng Ethiopia có đoạn.
opportunity to harm America, to shake our resolve in the war on terror and to cause us to leave
hòng lung lay quyết tâm của chúng ta trong cuộc chiến chống khủng bố,Chúng đã nhầm và chúng sẽ thất bại thảm hại".">
Trump's decision only strengthens our resolve to mobilize the global family of 1.2 billion Catholics to reduce emissions, pressure society to change, and spread the Pope's message of Laudato Si in order to protect our common home.
Quyết định của Ông Trump chỉ làm vững thêm quyết tâm của chúng ta nhất định vận động gia đình hòan cầu gồm 1 tỷ 200 triệu người Công Giáo giảm việc thải khí, làm áp lực để xã hội thay đổi, và phổ biến sứ điệp Laudato Si' của Đức Giáo Hoàng nhằm bảo vệ căn nhà chung của chúng ta”.
our pain and our resolve," prominent journalist and television news presenter
nỗi đau và quyết tâm của chúng ta", nhà báo nổi tiếng
These attacks only strengthen our resolve to support Iraqi security forces as they continue to take back territory from ISIL, just as we continue to intensify our efforts to root out ISIL's terrorist network and leaders.”.
Những vụ tấn công như thế này chỉ làm tăng thêm kiên quyết của chúng tôi ủng hộ các lực lượng an ninh Iraq để họ tiếp tục chiếm lại lãnh thổ từ tay ISIL, và chúng tôi tiếp tục tăng cường nỗ lực của chúng tôi nhằm tiêu diệt mạng lưới khủng bố ISIL và các thủ lãnh của chúng”.
National Security Council spokesman Ned Price said,"These attacks only strengthen our resolve to support Iraqi security forces as they continue to take back territory from ISIL, just as we continue to intensify our efforts to root out ISIL's terrorist network and leaders.”.
Ông Price nói:“ Những vụ tấn công như thế này chỉ làm tăng thêm kiên quyết của chúng tôi ủng hộ các lực lượng an ninh Iraq để họ tiếp tục chiếm lại lãnh thổ từ tay ISIL, và chúng tôi tiếp tục tăng cường nỗ lực của chúng tôi nhằm tiêu diệt mạng lưới khủng bố ISIL và các thủ lãnh của chúng”.
This month, we renew our resolve to redouble our efforts to deliver justice to all who contribute to the cruelty of human trafficking, and we will tenaciously pursue the promise of freedom for all victims of this terrible crime.
Tháng này, chúng tôi làm mới lại quyết tâm của mình để tăng gấp đôi các nỗ lực buộc tất cả những ai tham gia vào nạn buôn người tàn ác này phải bị đưa ra công lý, và chúng tôi sẽ kiên định theo đuổi lời hứa về tự do cho tất cả nạn nhân của tội phạm khủng khiếp này.”.
The White House issued a statement saying,“These attacks only strengthen our resolve to support Iraqi security forces as they continue to take back territory from ISIL, just as we continue to intensify our efforts to root out ISIL's terrorist network and leaders.”.
Ông Price nói:“ Những vụ tấn công như thế này chỉ làm tăng thêm kiên quyết của chúng tôi ủng hộ các lực lượng an ninh Iraq để họ tiếp tục chiếm lại lãnh thổ từ tay ISIL, và chúng tôi tiếp tục tăng cường nỗ lực của chúng tôi nhằm tiêu diệt mạng lưới khủng bố ISIL và các thủ lãnh của chúng”.
These attacks only strengthen our resolve to support Iraqi security forces as they continue to take back territory from ISIL, just as we continue to intensify our efforts to root out ISIL's terrorist network and leaders.”.
Những cuộc tấn công này chỉ củng cố thêm quyết tâm của chúng tôi hỗ trợ lực lượng an ninh Iraq trong khi họ tiếp tục chiếm lại lãnh thổ từ ISIL, và trong khi chúng tôi tiếp tục tăng cường những nỗ lực của chúng tôi nhằm diệt trừ tận gốc mạng lưới khủng bố và những thủ lĩnh của ISIL.".
This terrible news has only served to strengthen our resolve to identify and bring to justice the person
Tin tức này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi trong việc xác định
This terrible news has only served to strengthen our resolve to identify and bring to justice the person
Tin tức về cái chết này chỉ làm tăng thêm quyết tâm của chúng tôi nhằm xác định
This awful news has only served to strengthen our resolve to identify and bring to justice the person
Tin tức này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi trong việc xác định
This terrible news has only served to strengthen our resolve to identify and bring to justice the person
Tin tức này chỉ củng cố quyết tâm của chúng tôi trong việc xác định
Results: 105, Time: 0.027

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese