RESEARCH FIELDS in Vietnamese translation

[ri's3ːtʃ fiːldz]
[ri's3ːtʃ fiːldz]
lĩnh vực nghiên cứu
field of study
field of research
area of research
area of study
research sector
research domain

Examples of using Research fields in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
globalized jobs in Germany, especially in multinational companies, many startups and in research fields.
nhiều công ty mới thành lập và trong các lĩnh vực nghiên cứu.
Besides teaching, there's an global level research work at every department, which gives possibility for students to learn the main methods in various research fields of biology.
Bên cạnh việc giảng dạy, có một công việc nghiên cứu cấp quốc tế tại mỗi khoa, tạo điều kiện cho sinh viên học các phương pháp quan trọng nhất trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau về sinh học.
Besides teaching, there's a worldwide level research work at every department, which gives possibility for students to learn the main methods in various research fields of biology.
Bên cạnh việc giảng dạy, có một công việc nghiên cứu cấp quốc tế tại mỗi khoa, tạo điều kiện cho sinh viên học các phương pháp quan trọng nhất trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau về sinh học.
Besides teaching, there's an worldwide level research work at every department, which gives possibility for students to learn the most significant methods in various research fields of biology.
Bên cạnh việc giảng dạy, có một công việc nghiên cứu cấp quốc tế tại mỗi khoa, tạo điều kiện cho sinh viên học các phương pháp quan trọng nhất trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau về sinh học.
Besides teaching, there is an international level research work at each department, which gives possibility for students to learn the most important methods in different research fields of biology.
Bên cạnh việc giảng dạy, có một công việc nghiên cứu cấp quốc tế tại mỗi khoa, tạo điều kiện cho sinh viên học các phương pháp quan trọng nhất trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau về sinh học.
Hybridisation among methods and research fields, experimentation of new forms of interaction between academics and students, and a strong emphasis on cross-cultural
Hybridisation giữa các phương pháp và các lĩnh vực nghiên cứu, thử nghiệm các hình thức tương tác mới giữa các học giả
Last year, it began restricting visas for Chinese graduate students studying in sensitive research fields and warned biomedical researchers at American universities to beware of Chinese spies trying to steal information from their laboratories.”.
Năm ngoái, Bộ Ngoại giao Mỹ bắt đầu hạn chế thị thực cho sinh viên tốt nghiệp ở Trung Quốc theo học các lĩnh vực nghiên cứu nhạy cảm và cảnh báo các nhà nghiên cứu y sinh tại các trường đại học Mỹ“ cẩn thận với các điệp viên Trung Quốc” đang tìm cách đánh cắp thông tin từ các phòng thí nghiệm của họ.
the major trends and research fields of modern theoretical and applied linguistics, and their results that
các xu hướng chính và các lĩnh vực nghiên cứu về ngôn ngữ học lý thuyết
trained faculty for higher education institutions, and developed a large number of new programs and research fields.
giáo dục đại học, và phát triển một số lượng lớn các chương trình mới và các lĩnh vực nghiên cứu.
the major trends and research fields of modern theoretical and applied linguistics and their results that
các xu hướng chính và các lĩnh vực nghiên cứu về ngôn ngữ học lý thuyết
trained faculty for higher education institutions, and developed a large number of new programs and research fields.
giáo dục đại học, và phát triển một số lượng lớn các chương trình mới và các lĩnh vực nghiên cứu.
the major trends and research fields of modern theoretical and applied linguistics and their results that
các xu hướng chính và các lĩnh vực nghiên cứu về ngôn ngữ học lý thuyết
At present, it has a teacher staff consisting of 7 professors in 6 research fields, that including Nuclear Power Plant(NPP) Performance, Safety
Hiện nay, nó có một cán bộ giáo viên gồm 7 giáo sư trong 6 lĩnh vực nghiên cứu, mà bao gồm cả máy điện hạt nhân( NPP)
Stone's chief research field has been medieval and modern Japanese Buddhism.
Lĩnh vực nghiên cứu chính của Giáo sư là Phật giáo Nhật Bản thời Trung cổ và hiện đại.
Her chief research field is Japanese Buddhism of the medieval and modern periods.
Lĩnh vực nghiên cứu chính của Giáo sư là Phật giáo Nhật Bản thời Trung cổ và hiện đại.
The technology level in this research field is considered to be very advanced in China and internationally.
Trình độ công nghệ trong lĩnh vực nghiên cứu này được đánh giá là rất tiên tiến ở Trung Quốc và quốc tế.
Together we can advance your research field and create positive change through knowledge.
Cùng nhau, chúng tôi có thể thúc đẩy lĩnh vực nghiên cứu của bạn và tạo ra thay đổi tích cực thông qua kiến thức.
Annual festivals are events for your child to showcase their knowledge as well as learn from leaders in their research field.
Các ngày hội hàng năm là những sự kiện cho các em thể hiện kiến thức của mình cũng như học hỏi từ các nhà lãnh đạo trong lĩnh vực nghiên cứu của các em.
But, given their easier management and growing popularity, cats could yet become top dog in this research field.
Nhưng, do được quản lý dễ dàng hơn và ngày càng phổ biến, mèo vẫn có thể trở thành chú chó hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu này.
The College of Medicine features a strong major in nursing and is building a nationally advanced research field of applied life sciences.
Đại học Y có một chuyên ngành mạnh về điều dưỡng và đang xây dựng một lĩnh vực nghiên cứu tiên tiến trên toàn quốc về khoa học đời sống ứng dụng.
Results: 65, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese