RISK OF DEVELOPING in Vietnamese translation

[risk ɒv di'veləpiŋ]
[risk ɒv di'veləpiŋ]
nguy cơ phát triển
risk of development
risk of developing
nguy cơ mắc
the risk
rủi ro phát triển
risk of developing
development risk
developmental risks

Examples of using Risk of developing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In addition, radiation therapy can increase the risk of developing other cancers in the future.
Ngoài ra, xạ trị có thể làm tăng nguy cơ phát triển các loại ung thư khác trong tương lai.
The lifetime risk of developing pancreatic cancer is 1 in 63 for men and 1 in 65 for women.
Nguy cơ phát triển của ung thư tuyến tụy là khoảng 1/ 63 đối với nam giới và 1/ 65 đối với nữ.
While your personal health history can affect the risk of developing stomach cancer, certain lifestyle factors can also play a role.
Trong khi lịch sử y tế cá nhân của bạn có thể ảnh hưởng đến nguy cơ phát triển ung thư dạ dày, một số yếu tố lối sống cũng có thể đóng một vai trò.
The lifetime risk of developing male breast cancer is approximately 1% with the BRCA1 gene mutation
Nguy cơ phát triển của ung thư vú là khoảng 1% với đột biến gen BRCA1
The risk of developing most types of cancer can be lessened by changing a person's lifestyle.
Nguy cơ phát triển của phần lớn các loại ung thư có thể được giảm xuống bằng việc thay đổi lối….
In both cases, the risk of developing cervical cancer increases because these women have a higher-than-average risk of HPV infection.
Trong cả hai trường hợp, nguy cơ phát sinh ung thư cổ tử cung cao hơn vì những phụ nữ này có nguy cơ nhiễm HPV cao hơn nguy cơ trung bình.
After just one year of administration with vitamin D3 supplements, the risk of developing all types of cancer was reduced to an astonishing 77%!
Chỉ sau một năm bổ sung thêm vitamin D3, nguy cơ phát triển của tất cả các loại ung thư giảm xuống 77% một cách đáng kinh ngạc!
In both cases, the risk of developing cervical cancer is higher because these women have a higher-than-average risk of HPV infection.
Trong cả hai trường hợp, nguy cơ phát sinh ung thư cổ tử cung cao hơn vì những phụ nữ này có nguy cơ nhiễm HPV cao hơn nguy cơ trung bình.
The foods we eat can affect our risk of developing certain types of cancer.
Các loại thực phẩm chúng ta ăn có thể ảnh hưởng đến nguy cơ phát triển một số loại ung thư.
However, the researchers believe that there may be other factors than the occupations themselves that affect the risk of developing type 2 diabetes;
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu tin rằng có thể có các yếu tố khác ngoài nghề nghiệp ảnh hưởng đến nguy cơ phát triển bệnh tiểu đường type 2;
Bottom Line: Cottage cheese can help reduce the risk of developing insulin resistance
Điểm then chốt: Pho mát Cottage có thể giúp làm giảm nguy cơ phát triển sự đề kháng insulin
They were followed for 24 years to document risk of developing heart attack and stroke.
Họ được theo dõi trong vòng 24 năm để thống kê nguy cơ phát triển của bệnh đau tim và đột quỵ.
In cases of leukopenia, the possibility of continuing therapy depends on the risk of developing an infectious process.
Trong trường hợp giảm bạch cầu, khả năng tiếp tục điều trị phụ thuộc vào nguy cơ phát triển một quá trình lây nhiễm.
The greatest risk in startups is not the technology risk of developing a product, but the risk of developing customers and markets.".
Rủi ro lớn nhất của khởi nghiệp không phải là rủi ro về mặt công nghệ phát triển sản phẩm mà là rủi ro về phát triển khách hàng và thị trường.
in high doses, there is a risk of developing drug dependence.
liều cao có nguy cơ phát triển sự phụ thuộc thuốc.
may decrease your risk of developing multiple sclerosis(MS).
có thể giảm rủi ro cho phát triển xơ( MS).
It is believed that the more normal the cholesterol in the blood of a person, the higher the risk of developing a different cardiovascular….
Người ta tin rằng cholesterol bình thường trong máu của một người, nguy cơ phát triển một tim mạch khác nhau càng cao….
where they carry it affects the risk of developing back pain.
nơi họ mang nó ảnh hưởng đến nguy cơ phát triển đau lưng.
Studies show long-distance travel, a trip that lasts more than 4 hours, doubles the risk of developing DVT.
Các nghiên cứu cho thấy du lịch đường dài- một chuyến đi kéo dài hơn 4 giờ- tăng gấp đôi cơ hội phát triển DVT.
DCIS isn't life-threatening, but having DCIS can increase the risk of developing an invasive breast cancer later on.
DCIS không đe dọa tính mạng, nhưng khi bị DCIS có thể làm tăng nguy cơ phát triển một ung thư vú giai đoạn cuối xâm lấn sau đó.
Results: 1698, Time: 0.0546

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese