SHARING EXPERIENCES in Vietnamese translation

['ʃeəriŋ ik'spiəriənsiz]
['ʃeəriŋ ik'spiəriənsiz]
chia sẻ kinh nghiệm
share experience
experience-sharing
sharing expertise
trải nghiệm chia sẻ
sharing experience

Examples of using Sharing experiences in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
cooperating and sharing experiences with localities of ASEAN countries;
hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm với các địa phương của các nước ASEAN;
exchanging and sharing experiences and models, good practices in organizing programs, volunteering activities.
trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm và những mô hình, cách làm hay trong tổ chức các chương trình, hoạt động tình nguyện.
Also, the most encourage Spanish teachers that they will help you to achieve your perfect understanding of Spanish language sharing experiences with students from all over the world including Spanish speakers who are studying our Spanish Business course.
Đồng thời, khuyến khích các giáo viên Tây Ban Nha biết rằng họ sẽ giúp bạn đạt được sự hiểu biết hoàn hảo về kinh nghiệm chia sẻ ngôn ngữ tiếng Tây Ban Nha với sinh viên từ khắp nơi trên thế giới bao gồm cả những người nói tiếng Tây Ban Nha đang học khóa học tiếng Tây Ban Nha của chúng tôi.
Contributions from the World Bank do not only consist of financial resources but also in sharing experiences from other countries to assist Vietnam and in learning experiences from Vietnam to apply to other countries”.
không chỉ là nguồn lực tài chính mà WB còn chia sẻ những kinh nghiệm thu được được từ các quốc gia khác để hỗ trợ Việt Nam đồng thời cũng học kinh nghiệm của Việt Nam để áp dụng cho các quốc gia khác nhằm đóng góp cho quá trình phát triển.
government stakeholders from the two countries, with the objective of discussing options and sharing experiences about policies and procedures on the procurement
với mục tiêu thảo luận về những lựa chọn và chia sẻ các kinh nghiệm về chính sách
Thai officials described in a statement that the event will be a platform for sharing experiences in the sustainable seafood industry among relevant agencies, including representatives from the public sector,
Các quan chức Thái Lan đã mô tả trong một tuyên bố rằng sự kiện này sẽ là nền tảng để chia sẻ kinh nghiệm trong ngành thủy sản bền vững giữa các cơ quan liên quan,
When I met Delia in Palma 2005 connect quickly and saw that, apart from sharing experiences, Having lived abroad in several countries and even have worked
Khi tôi gặp Delia tại Palma 2005 kết nối một cách nhanh chóng và thấy rằng, ngoài việc chia sẻ kinh nghiệm, Đã sống ở nước ngoài tại một số quốc gia
for Human Rights to examine ways and means of improving their mechanisms and sharing experiences.
biện pháp để cải tiến cơ chế hoạt động của mình và chia sẻ kinh nghiệm.
Having that shared experience is so worthwhile.
Việc chia sẻ kinh nghiệm đó rất có giá trị.
The shared experience matters the most.
Chia sẻ kinh nghiệm Được quan tâm nhiều nhất.
Japan shares experience in ocean policy with VN.
Nhật sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm chính sách biển cho VN.
France shares experience with Vietnam in developing high-speed railway lines.
Pháp chia sẻ kinh nghiệm phát triển đường sắt cao tốc.
Vietnam shares experience in green agriculture at ECOSOC forum.
Việt Nam chia sẻ kinh nghiệm về phát triển Nông nghiệp Xanh tại Diễn đàn ECOSOC.
Japan shares experience in administrative reform.
Nhật Bản chia sẻ kinh nghiệm về cải cách chính quyền.
Vietnam- Laos Customs shared experience on anti-smuggling of wild animals.
Bài tiếp theoHải quan Việt- Lào chia sẻ kinh nghiệm chống buôn lậu động vật hoang dã.
Sweden shares experience in public transport operation and management.
Thụy Điển chia sẻ kinh nghiệm vận hành và quản lý giao thông công cộng hiệu quả.
It was my first sharing experience.
Đó là kinh nghiệm chia sẻ đầu tiên của đời tôi.
This shared experience will be reflected on long into the future.
Kinh nghiệm chia sẻ này sẽ được phản ánh lâu dài trong tương lai.
The walk is a shared experience, after all.
Đi bộ là một kinh nghiệm chia sẻ, sau khi tất cả.
Empathy doesn't require a shared experience.
Đồng cảm không đòi hỏi kinh nghiệm chia sẻ.
Results: 138, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese