SHE SHOULDN'T in Vietnamese translation

[ʃiː 'ʃʊdnt]
[ʃiː 'ʃʊdnt]
cô ấy không nên
she should not
she ought not
she's not supposed
không nên
should not
should never
must not
ought not
do not need
it is not recommended
are not supposed
better not
con bé không nên
cô ấy đáng lẽ không
không cần
without
have no need
no matter
don't need
don't have to
does not require
don't want
shouldn't
won't need
is not required
đáng ra cô ấy không nên
cô ấy không cần phải
she doesn't need
nó sẽ không
it will no
it will never
it shall not
it wont
it would no
it won't
it wouldn't
it's not going
it's not gonna
it shouldn't

Examples of using She shouldn't in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She shouldn't be around you when you're like this.
Con bé không nên ở bên khi anh thế này.
Wait a minute! She shouldn't even be on the pitch.
Con bé không nên ở trên sân! Chờ một lát.
Some sort of horror film she shouldn't be looking at.
Một vài đoạn phim… con bé không nên xem.
Susan was still young, she shouldn't have to go through this.
Susan vẫn còn trẻ, em không nên đau khổ vì chuyện này.
She shouldn't have caused Steve problems with his current love.
Cô không nên gây phiền toái cho Steve với tình yêu hiện tại của anh.
She shouldn't have worn such a tight t-shirt.
Đáng lẽ cô ấy không nên mặc chiếc áo quá chật như này.
She shouldn't even be here.
Chị ta đáng ra không được ở đây.
She shouldn't have been away so long.
Lẽ ra nàng không nên bỏ đi lâu như vậy.
Honestly, she shouldn't be allowed to run.
Thẳng thắn mà nói, bà ấy không nên được phép tranh.
When being raped, she shouldn't fight back.
Khi bị hiếp, tốt nhất cô ta không nên chống trả".
While being raped, she shouldn't fight back.
Còn khi bị cưỡng hiếp, cô ta không nên chống cự….
She shouldn't go to bed before the Queen.
Không được đi ngủ trước Nữ hoàng.
She shouldn't have granted this interview.
Ông ấy không nên trả lời cuộc phỏng vấn này.
Saten had seen something she shouldn't have along with Mikoto.
Saten đã thấy thứ cô không nên thấy cùng với Mikoto.
She shouldn't have been giving me such a sensation.
Cô ấy đáng nhẽ không thể nào gây cho tôi một cảm xúc như vậy.
She shouldn't be feeling such stress at her age!
Bé không nên chịu nhiều áp lực ở độ tuổi này!
She shouldn't have gone first!
Hắn không nên rời đi trước!
She shouldn't be wandering around alone in the woods like that.
Cô không nên lang thang một mình trong rừng như vậy.
When being raped, she shouldn't fight back,” Singh said in the film.
Khi bị hãm hiếp, cô ta không nên chống lại”, Singh nói với BBC.
She shouldn't have to, should she?.
Cô ta không cần phải làm vậy, đúng không?.
Results: 235, Time: 0.0844

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese