SUCH PRACTICES in Vietnamese translation

[sʌtʃ 'præktisiz]
[sʌtʃ 'præktisiz]
thực hành như vậy
such practices
những thực tiễn như vậy
such practices
thực tập như vậy

Examples of using Such practices in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So, the risk that such charities would misuse donations is lower than for charities that don't adopt such practices.
vậy, nguy cơ các tổ chức từ thiện như vậy sẽ lạm dụng quyên góp thấp hơn so với các tổ chức từ thiện không áp dụng các thực hành như vậy.
The country's Constitutional Court is due to rule on the legality of such practices later this month.
Tòa án Hiến pháp của đất nước là do quy định về tính hợp pháp của các thực hành như vậy vào cuối tháng này.
Therefore, the risk that charities would misuse donations should be lower than for charities that don't adopt such practices.
vậy, nguy cơ các tổ chức từ thiện như vậy sẽ lạm dụng quyên góp thấp hơn so với các tổ chức từ thiện không áp dụng các thực hành như vậy.
Now, they are seeking to recover what they say they are owed- and trying to prohibit CoreCivic from profiting from such practices in the future.
Giờ đây, họ muốn đòi lại những gì mà họ cho rằng nhà giam còn nợ và cố gắng ngăn CoreCivic thu lợi từ những hành động tương tự trong tương lai.
The collective wisdom of all past centuries has ever been loud in denouncing such practices.
Minh triết chung của mọi thế kỷ qua bao giờ cũng lớn tiếng tố giác các thực hành như thế.
So, the risk that charities will misuse donations is lower than for charities that don't adopt such practices.
vậy, nguy cơ các tổ chức từ thiện như vậy sẽ lạm dụng quyên góp thấp hơn so với các tổ chức từ thiện không áp dụng các thực hành như vậy.
No one can say that such practices are wrong, but devotees have to organize those ceremonies in a cultured manner, without causing a nuisance to others.
Không một ai có thể nói những hình thức thực hành như vậy là sai, nhưng người Phật Tử thuần thành phải biết tổ chức các cuộc lễ một cách có văn hóa mà không gây khó chịu hay phiền toái cho người khác.
While such practices can be highly advantageous,
Trong khi những thực tiễn như vậy có thể rất có lợi,
Such practices, however, are clearly detrimental to the proper functioning of market forces(that is, the sectoral allocation of resources is distorted by differences
Tuy nhiên, cách thực hành như vậy rõ ràng gây trở ngại cho sự vận hành thỏa đáng của các lực lượng thị trường( nghĩa là,
exploring various strategies for making art, and nurturing an understanding of the ideas that make such practices meaningful.
nuôi dưỡng sự hiểu biết về những ý tưởng mà làm cho thực hành như vậy có ý nghĩa.
psychological detachment from reality, implying such practices amplified the voices in his head and thus impelled him to mass murder.
ngụ ý việc thực hành như vậy đã khuếch đại những lời nói trong đầu anh ta và do đó buộc anh ta phải giết người hàng loạt.
The Operator will take all reasonable steps to prevent and detect such practices to identify the relevant players concerned if they do occur.
Chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các bước hợp lý để ngăn chặn và phát hiện các hành vi đó và để xác định các cầu thủ có liên quan quan tâm nếu chúng xảy ra.
The nations that surrounded the Promised Land were saturated with such practices, and God had stern words for His people concerning ANY involvement with them.
Các quốc gia xung quanh Đất Hứa đã tràn ngập những thói quen thực hành như thế, và Đức Chúa Trời đã có những Lời nghiêm khắc với con dân Ngài cho bất kỳ sự liên quan nào đến chúng.
The biggest danger facing them is that they believe that such practices are normal, healthy for their spirit
Mối nguy hiểm lớn nhất mà họ gặp phải là họ tin rằng những thực hành như vậy là bình thường,
Though this may seem to work out well at first, such practices are not of standard because there has to be at least two ways of identifying particular equipment.
Mặc dù lúc đầu điều này có vẻ có hiệu quả tốt, nhưng những thực hành như vậy không phải là tiêu chuẩn vì phải có ít nhất hai cách để xác định thiết bị cụ thể.
Such practices, which Beijing exports to other countries through its political and economic influence, undermine the conditions that have promoted stability and prosperity in the Indo-Pacific for decades.
Những hành động mà Bắc Kinh đang xuất khẩu ra những nước khác thông qua ảnh hưởng chính trị và kinh tế của mình, phá hoại các điều kiện đã thúc đẩy ổn định và thịnh vượng ở khu vực Ấn Độ- Thái Bình Dương trong hàng thập kỷ qua.
As a start, all such practices specify that before even starting,
Ngay từ đầu thì tất cả các pháp tu như vậy xác định
The governments that authorize such practices, in need of foreign exchange to promote their public policies, do not always fulfill their
Các chính phủ từng cho phép các thực hành như vậy, vì cần ngoại hối để thúc đẩy các chính sách công của họ,
Warning that such practices would“become entrenched in children's minds” if they are not taken care of immediately,
Cảnh báo rằng các hành vi sẽ" in sâu trong tâm trí của trẻ em"
Such practices(fixed prices for ready money) were first introduced
Những thực hành như vậy( giá cố định cho tiền sẵn sàng)
Results: 72, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese