THE RIGHT TO TAKE in Vietnamese translation

[ðə rait tə teik]
[ðə rait tə teik]
quyền lấy
right to take
right to obtain
power to take
right to marry
right to get
entitled to get
quyền thực hiện
right to make
right to take
right to perform
right to conduct
right to exercise
reserves the right to make
reserves the right to take
right to carry out
permission to make
right to do
quyền đưa
right to bring
right to take
reserves the right to include
quyền cất đi
quyền tham
quyền bắt
right to arrest
power to arrest
right to force
right to take

Examples of using The right to take in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have the right to take legal action against any infringement on TDHP's copyright.
Chúng tôi  quyền có hành động pháp lý chống lại bất kỳ hành vi vi phạm về quyền tác giả của TDHP.
I have the right to give it up and I have the right to take it back.”.
Tôi có quyền bỏ nó đi và có quyền lấy nó lại”.
It is no law because nobody has the right to take the life of an innocent human being.
Không hề có luật, bởi vì không ai có quyền cướp đi mạng sống của một người vô tội.
we don't have the right to take it and use it without permission
chúng tôi không có quyền lấy nó và sử dụng nó
It's a shame that a cold and heartless offender would be so selfish as to think he has the right to take an innocent life.”.
Thật đáng xấu hổ vì một sát thủ máu lạnh có suy nghĩ là hắn có quyền cướp đi mạng sống của những người vô tội".
She had the right to take the name because her mother,
Bà ấy có quyền lấy họ ấy vì mẹ của bà,
No one had the right to take his life or his family away from him.
Và không ai có quyền được cướp cha hay mẹ của nó ra khỏi cuộc đời nó cả.
You have the right to take the time you need to formulate your ideas before expressing them.
Bạn có quyền dành thời gian bạn cần để hình thành những quan điểm, ý kiến của bạn trước khi bày tỏ chúng.
Each Party retains the right to take bona fide decisions with regard to the allocation of its resources.
Mỗi Bên giữ quyền đưa ra quyết định ngay tình đối với việc phân bổ các nguồn tài nguyên của mình.
If they refuse, we have the right to take any and all countermeasures authorized under international law.”.
Nếu họ từ chối, chúng tôi có quyền đưa ra mọi biện pháp đối phó được cho phép theo luật pháp quốc tế”.
That I don't have the right to take my place at the head of my business again.
Rằng tôi không còn quyền lấy lại vị trí điều hành việc làm ăn lần nữa.
He said no-one had the right to take Michael Brown's name and“drag it through the mud”.
Ông khẳng định không ai có quyền đem tên của Michael Brown và“ kéo lê qua bùn lầy”.
unable to prevent this, the other belligerent has the right to take appropriate counteraction.".
bên đối lập kia được quyền dùng biện pháp thích ứng để chấm dứt”.
God being the giver of life also has the right to take it away.
Đức Chúa Trời là Đấng ban sự sống và chỉ mình Ngài có quyền cất nó đi.
What makes the state so pure that it has the right to take life?
Điều gì làm cho nhà nước hoàn toàn trong sạch đến mức có quyền lấy đi cuộc sống của con người?
And by that same law I have the right to take your life.”.
Và cũng chỉ có thanh kiếm trên tay em mới có quyền lấy đi mạng sống của anh".
Just because we are betrothed… You dare to claim the right to take my happiness away?」.
Chỉ vì chúng ta đã đính hôn… Mà ngài dám đòi quyền lấy đi hạnh phúc của tôi ư?」.
But nobody, even in a free society, has the right to take another person's life.
Nhưng không ai, ngay cả trong một xã hội tự do, có quyền lấy đi mạng sống của người khác.
One of the strengths of the open source licensing model is that anyone has the right to take the code and develop it independently of the copyright holder.
Một trong những điểm mạnh của mô hình cấp phép nguồn mở là bất kỳ ai cũng có quyền lấy mã nguồn và phát triển nó một cách độc lập đối với người nắm giữ bản quyền..
MEDWARN has the right to take appropriate legal action,
Rakuten Insight có quyền thực hiện hành động thích hợp,
Results: 68, Time: 0.0618

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese