THEN EVENTUALLY in Vietnamese translation

[ðen i'ventʃʊəli]
[ðen i'ventʃʊəli]
rồi cuối cùng
and finally
then finally
and eventually
then eventually
and ultimately
then at last
then , in the end
and last
and lastly
sau cùng
finally
eventually
ultimately
lastly
after all
latter

Examples of using Then eventually in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the impulsive incompetency continues, then eventually- many, many months from now- Republicans will join the impeachment effort.
Nhưng nếu sự bất tài tiếp tục, thì cuối cùng-- nhiều nhiều tháng nữa kể từ nay-- nhiều nhà Cộng Hòa sẽ tham gia vào nỗ lực luận tội này.”.
If you forget or do not bother about others, then eventually you will lose your own benefits.
Nếu như bỏ quên hoặc chẳng bao giờ màng đến những người khác thì cuối cùng quý vị sẽ mất hết mọi lợi ích.
Then eventually it would be good to expand it to include Russia as well, and then eventually move the NATO headquarters to Moscow.
Dần dần, nó mở rộng để bao gồm cả nước Nga thì sẽ rất tốt, rồi cuối cùng thì nên di chuyển trụ sở chính của NATO đến Mạc Tư Khoa.
If you forget or do not bother about others, then eventually you will lose your own benefit.
Nếu như bỏ quên hoặc chẳng bao giờ màng đến những người khác thì cuối cùng quý vị sẽ mất hết mọi lợi ích.
The couple fed the new arrival, at first with bowls of food placed outside, and then eventually the kitten decided to move in.
Đôi vợ chồng cho ăn mới, đầu tiên với bát thức ăn được đặt bên ngoài, và sau đó cuối cùng chú mèo con quyết định chuyển đến.
But if you drink excessively and get drunk, then eventually you will drink yourself to death.
Nhưng nếu con uống quá mức và say xỉn thì cuối cùng con sẽ chết vì uống rượu.
Do you know what slows a fan down and then eventually makes it stop?
Bạn có biết những gì làm chậm một fan hâm mộ xuống và sau đó cuối cùng làm cho nó dừng lại?
So the United States borrows the money from investors and then eventually has to pay it back through taxes down the road.
Vì vậy, Mỹ vay tiền từ các nhà đầu tư và sau đó cuối cùng phải trả lại thông qua thuế xuống đường.
I even went crashing through until reaching the walls of the building and then eventually passing through the building.
Thậm chí tôi còn đâm xuyên qua cho đến khi va vào các bức tường và sau đó cuối cùng đâm xuyên qua cả tòa nhà.
build a couple for yourself, make one for a friend, and then eventually start selling them.
làm cho một cho một người bạn, và sau đó cuối cùng bắt đầu bán chúng.
And then eventually the late Middle Ages translated it into Latin and then eventually English.
sau đó cuối cùng cuối thời Trung cổ dịch nó sang tiếng Latin và sau đó cuối cùng anh.
The odds are against traders and if your strategy is to trade with guesses then eventually, you will lose all your money.
Các tỷ lệ cược là chống lại thương nhân và nếu phương pháp của bạn là thương mại với đoán sau đó cuối cùng, bạn sẽ mất tất cả tiền của bạn.
Local Red Guards attacked anyone who they believed lacked revolutionary credentials, and then eventually turned on those who simply failed to wholeheartedly support their efforts and intentions.
Hồng vệ binh địa phương tấn công bất cứ ai mà họ tin là không có tính cách mạng, và rồi cuối cùng đã tập trung vào những người chỉ đơn giản là không hết lòng ủng hộ những nỗ lực và ý định của các Hồng vệ binh này.
You have to let yourself drown in it, but then eventually, you will start to swim, and every single breath that you fight for will make you stronger.
Chú phải để bản thân mình đắm chìm vào nó, nhưng rồi cuối cùng, chú sẽ bắt đầu bơi, và từng hơi thở chú đã dành để đấu tranh sẽ khiến chú mạnh mẽ hơn.
The way I see it, we can keep doin' this nickel and dime shit, maybe get away with a bit of it, then eventually get caught or clipped.
Nhưng rồi sau cùng cũng sẽ bị túm hoặc bắn chết thôi. và trốn đi với chút vốn liếng, Theo tôi thấy, ta vẫn có thể tiếp tục kiếm thêm vài đồng bạc lẻ.
I read every book I could on sailing, and then eventually, having been told by my school I wasn't clever enough to be a vet,
Tôi đọc mọi cuốn sách có thể về chèo thuyền, và rồi cuối cùng, bị nhà trường nói
a demon that scares, stalks, and then eventually commits murders, turning family members
làm cho hoảng sợ và sau cùng giết nhiều thành viên trong gia đình
For any ambitious startup founder, the traditional route to funding goes through angel/seed investors and then eventually to the big venture capitalists.
Đối với bất kỳ người sáng lập công ty đầy tham vọng nào, con đường huy động vốn truyền thống đó là thông qua các nhà đầu tư“ thiên thần” và rồi cuối cùng là các nhà đầu tư mạo hiểm lớn.
By 2020, Toshiba said it hopes to first provide the service to governments and enterprises, then eventually when the cost of development drops, to consumers.
Đến năm 2020, công ty tin rằng sẽ lần đầu tiên cung cấp dịch vụ này cho các chính phủ và các doanh nghiệp, và sau cùng tới người tiêu dùng, khi chi phí phát triển hạ xuống.
In the brain, neuroscientists believe these edges first reassemble into shapes and textures, then eventually into the perceptions of specific concepts like faces, bowties, and boats.
Các nhà khoa học thần kinh tin rằng những cạnh này trong não đầu tiên sẽ ráp lại thành những hình dạng và kết cấu, rồi cuối cùng trở thành nhận thức về những khái niệm cụ thể như khuôn mặt, cái nơ, hay chiếc thuyền.
Results: 86, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese