THEN USING in Vietnamese translation

[ðen 'juːziŋ]
[ðen 'juːziŋ]
sau đó sử dụng
then utilize
after that use
then employs
then apply
subsequently use
rồi dùng
then use
and use
then take

Examples of using Then using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
network in one of two ways: using the WPS standard or connecting a laptop to its wireless network and then using a web browser to set it up.
kết nối máy tính xách tay với mạng không dây và sau đó sử dụng trình duyệt web để thiết lập.
In recent years, data companies have harnessed new technology to immediately identify what people are watching on internet-connected TVs, then using that information to send targeted advertisements to other devices in their homes.
Những năm gần đây, các công ty dữ liệu đang ứng dụng nhiều công nghệ mới để ngay lập tức xác định mọi người xem gì trên tivi kết nối Internet, rồi dùng chúng để gửi quảng cáo mục tiêu đến thiết bị khác trong gia đình.
hours in the past, copying and rewriting the Eidos from before any damage or harm from external sources were incurred, then using Magic Sequences to rewrite the current Eidos.
sao chép Eidos từ trước khi các thương tổn xảy ra, rồi dùng chuỗi ma thuật để viết lại Eidos hiện tại.
Then we can gain release from suffering by working from the level of the precepts on to mental calm and then using discernment to see inconstancy, stress, and not-self.
Rồi chúng ta có thể đạt đến giải thoát khỏi đau khổ nhờ luyện tập đi từ phạm vi giới luật đến định tâm và rồi dùng trí tuệ để thấy vô thường, khổ, và vô ngã.
That's a network of AI systems, working together to inform each other about who you are and what you like and then using that information to decide what to show you.
Đó là một mạng lưới các hệ thống ANI, cùng làm việc để thông báo với nhau về bạn là ai và bạn thích gì và rồi dùng thông tin đó để quyết định trình ra trước mắt bạn thứ gì.
In recent years, data companies have harnessed new technology to immediately identify what people are watching on internet-connected TVs, then using that information to send targeted advertisements to other devices in their homes.
Những năm gần đây, nhiều công ty dữ liệu đã sử dụng công nghệ hiện đại nhất để theo dõi người dùng xem gì trên TV kết nối Internet, rồi dùng chúng để gửi quảng cáo mục tiêu đến thiết bị khác trong gia đình.
Then using“Precise Interests,” I'll build a group of people who‘Like' The Heat,
Sau đó, sử dụng" Sở thích chính xác", tôi sẽ xây
nine-word quote or phrase, then using the first or second letter from each word.
bạn yêu thích, sau đó, sử dụng những chữ cái đầu của mỗi từ.
working on its behalf, or who may be affected by its activities, then using a systematic approach to managing health and safety will bring benefits to it'' ISO explains.
người có thể bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của tổ chức đó, thì sử dụng phương pháp có hệ thống để quản lý sức khỏe và an toàn sẽ mang lại lợi ích cao cho tổ chức của bạn.
has been difficult, then using Driver Easy should serve as a simpler solution for downloading the right ones for your computer.
khó khăn, thì sử dụng Driver Easy sẽ phục vụ như một giải pháp đơn giản hơn để tải xuống đúng trình duyệt cho máy tính của bạn.
your organisation has people working on its behalf, or who may be affected by its activities, then using a systematic approach to managing health and safety will bring benefits to it.
người có thể bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của tổ chức đó, thì sử dụng phương pháp có hệ thống để quản lý sức khỏe và an toàn sẽ mang lại lợi ích cao cho tổ chức của bạn.
multiple lists that are somewhat related, but have different categories, then using a ViewPager with tabs for each category may be an efficient solution for navigating your app.
có các mục khác nhau, thì sử dụng một ViewPager với các tab cho mỗi mục là một giải pháp hiệu quả để điều hướng ứng dụng của bạn.
This is an important section to absorb, because if you understand what Git is and the fundamentals of how it works, then using Git effectively will probably be much easier for you.
Đây là một phần quan trọng để tiếp thu, bởi vì nếu bạn hiểu được Git là gì và các nguyên tắc cơ bản của việc Git hoạt động như thế nào, thì sử dụng Git một cách hiệu quả sẽ trở nên dễ dàng hơn cho bạn rất nhiều.
If you are sure that all the records returned from a UNION operation are unique, then using UNION ALL is a better option as it gives faster results.
Nếu bạn biết rằng tất cả các hồ sơ được trả lại là duy nhất từ công đoàn của bạn, hãy sử dụng UNION ALL thay vào đó, nó cho kết quả nhanh hơn.
If your job requires you to be working on a computer throughout each standard 8-hour workday, then using keyboard shortcuts can save you 8 entire work days every year.
Nếu công việc của bạn yêu cầu bạn phải làm việc với IDE trong tám tiếng mỗi ngày, thì sử dụng phím tắt có thể giúp bạn tiết kiệm tám ngày làm việc mỗi năm.
in the room(for example, in the bathroom to facilitate the discharge of water and not to reach other parts of the house), then using a screed it is easiest to ensure them.
không đến các phần khác của ngôi nhà), thì sử dụng tấm chắn là cách dễ nhất để đảm bảo chúng.
This is done by recording the players shooting form with the app and then using the app to analyse all the different aspects of the shot.
Điều này được thực hiện bằng cách ghi lại các hình thức người chơi chụp với các ứng dụng và sau đó sử dụng các ứng dụng để phân tích tất cả các khía cạnh khác nhau của shot.
arms with your left hand and hit their elbow with the other, then using your other hand, push away the remaining arm.
đánh vào khuỷu tay bằng tay kia, sau đó dùng tay kia gạt cánh tay còn lại của kẻ đó..
Instead of painting directly on paper, first-grade school teacher Russel Powell paints realistic portraits directly on his hand, then using it as a stamp.
Thay vì vẽ trực tiếp lên giấy thì giáo viên tiểu học Russel Powell vẽ những bức chân dung siêu thực trực tiếp lên lòng bàn tay của mình và sau đó dùng nó như một con dấu đóng vào giấy.
By waiting for the incidents to accumulate, we can then identify the common link between the victims, and then using this link lure the culprit to commit his next act.
Bằng cách đợi các vụ trộm diễn ra ta có thể xác định điểm chung giữa các nạn nhân, sau đó dùng chính những điểm này để dụ hắn thực hiện hành động tiếp theo.
Results: 270, Time: 0.0362

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese