THESE CHANGES in Vietnamese translation

[ðiːz 'tʃeindʒiz]
[ðiːz 'tʃeindʒiz]
những thay đổi này
these changes
these shifts
these modifications
these alterations
these adjustments

Examples of using These changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And we always have to manage these changes.
Và chúng ta phải luôn đáp ứng được sự thay đổi đó.
If not good- please overwrite these changes bu old file.
Nếu không tốt- xin vui lòng ghi đè lên những thay đổi bu tập tin cũ.
So now you know what these changes are.
Giờ thì cô biết lí do cho tất cả những sự thay đổi đó rồi.
Google is yet to roll out these changes officially.
Google vẫn chưa chính thức xác nhận về những thay đổi này.
These changes can be implemented by the website owner or an SEO company.
Những đổi thay này có thể được thực hành bởi công ty bề ngoài web hoặc 1 công ty SEO.
You need to use the heating within your home wisely to ensure that these changes are allowed to take place in the right way.
Bạn cần tiêu dùng hệ thống sưởi ấm trong nhà 1 cách khôn ngoan để đảm bảo rằng những đổi thay này được phép diễn ra đúng cách.
Many, however, don't have symptoms- you may not even be aware that these changes are going on in your neck.
Tuy nhiên, nhiều người không có triệu chứng bạn thậm chí có thể không biết rằng những đổi thay này đã diễn ra ở cổ của bạn.
Many, however, don't have symptoms-you may not even be aware that these changes are going on in your neck.
Tuy nhiên, nhiều người không có triệu chứng bạn thậm chí có thể không biết rằng những đổi thay này đã diễn ra ở cổ của bạn.
To address these changes, Huawei has set up booths in Hall N1 with the theme of“5G is ON, Connecting an Intelligent Future”.
Trước những thay đổi này, Huawei đã thiết kế các gian hàng tại Sảnh N1 với chủ đề“ 5G is ON, kết nối một tương lai thông minh”.
Once these changes are made, most flattening improves within 2 to 3 months.
Với những thay đổi như thế, hầu hết các điểm bằng phẳng có thể cải thiện trong vòng 2 đến 3 tháng.
Industries are changing and the skills needed to adapt to these changes are built into our curriculum.
Các ngành đang thay đổi và các kỹ năng cần thiết để thích ứng với những thay đổi này được xây dựng trong chương trình giảng dạy của chúng tôi.
This article will consider these changes in detail as they relate to the development of Vietnamese theatre in the 1920s and 1930s.
Bài viết này sẽ khảo sát các sự thay đổi này trong chi tiết khi chúng liên quan đến sự phát triển kịch nghệ Việt Nam trong các thập niên 1920 và 1930.
Understanding these changes can help you know when you might have a problem.
Hiểu được những sự thay đổi này có thể giúp bạn biết được khi nào thì mình có vấn đề.
Total Uninstall saves these changes and, if you decide to uninstall the program, it will reverse the changes to the previous state.
Total Uninstall lưu các thay đổi này, nếu bạn quyết định gỡ bỏ chương trình, nó sẽ đưa các thay đổi về lại trạng thái trước đó.
These changes were brought about by the governments of various countries in the region resolving to use the private sector as its main catalyst for economic development.
Thay đổi này đến từ nhiều nước trong khu vực khi họ sử dụng khu vực kinh tế tư nhân là nhân tố chính để phát triển nền kinh tế.
Total Uninstall saves these changes and, if you decide to uninstall the program, it will reverse the changes to the previous state.
Total Uninstall lưu các thay đổi, và nếu bạn quyết định gỡ bỏ cài đặt các chương trình, nó sẽ đảo ngược những thay đổi trạng thái trước đó.
Yes, and at least one local news team has been documenting these changes since 2002, when concerns were first emerging.
Vâng, và ít nhất một nhóm nhà báo địa phương đã gom tài liệu về những thay đổi này kể từ năm 2002, khi mối quan tâm lần đầu tiên xuất hiện.
Of these changes, creation has been the first priority for local banks.
Trong sự thay đổi đó, tính sáng tạo là một trong những ưu tiên hàng đầu của các ngân hàng.
These changes will have a profound impact on the Chinese economy and significant implications for Australia, the Asian region
Sự thay đổi này sẽ có ảnh hưởng sâu sắc đối với nền kinh tế Trung Quốc,
These changes mean that people in their 60s need three times more ambient light for reading than the younger generations.
Do những thay đổi này, những người ở độ tuổi 60 cần ánh sáng xung quanh gấp ba lần để đọc thoải mái hơn những người ở độ tuổi 20.
Results: 4074, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese