THESE CHANGES HAVE in Vietnamese translation

[ðiːz 'tʃeindʒiz hæv]
[ðiːz 'tʃeindʒiz hæv]
những thay đổi này đã
these changes have
these shifts have
these changes are
những thay đổi này có
these changes are
these changes have
these changes may

Examples of using These changes have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These changes have been embraced by all generations, and not just with
sự thay đổi này đã được tất cả các thế hệ chấp nhận,
And these changes have come about because of you and other lovers of freedom
các thay đổi đó đã xảy ra vì quý vị
And these changes have come about because of you and other lovers of freedom
những thay đổi đó có được là nhờ quí vị
And these changes have come about because of you
những thay đổi đã diễn ra vì các bạn
These changes have successfully laid down the favorable ground for Russia's resilience to external pressure and the apparent failure of all attempts to achieve the international isolation of Moscow, which the West has been
Những thay đổi này đã trở thành nền tảng thuận lợi cho sự can trường của Nga nhằm chống đối lại sức ép từ bên ngoài
According to Kejriwal, these changes have resulted in unprecedented growth in overall consumption with numbers suggesting that consumer expenditure in India is expected to almost double to $3,600 billion by 2020 from $1,824 billion in 2017.
Theo Kejriwal, những thay đổi này đã dẫn đến tăng trưởng chưa từng có trong tổng tiêu dùng cùng với con số cho thấy rằng chi tiêu tiêu dùng ở Ấn Độ dự kiến sẽ tăng gần gấp đôi lên 3.600 tỷ USD vào năm 2020 từ 1.824 tỷ USD trong năm 2017.
It is because of recent changes in my country that I am with you today; and these changes have come about because of you
Nhờ những thay đổi gần đây trong đất nước tôi mà tôi có mặt ở đây với các bạn hôm nay; và những thay đổi này đã đến bởi vì các bạn
While no algorithm is perfect- and Google cannot prevent[criminals from] adding new images to the Web- these changes have cleaned up the results for over 100,000 queries that might be related to the… abuse of kids.
Trong khi chưa có quy tắc hoàn hảo- và Google không thể ngăn chặn hết những kẻ ấu dâm đăng thêm các hình ảnh mới lên mạng- thì những thay đổi này đã giúp xóa sạch các kết quả tìm kiếm trên 100.000 theo yêu cầu, có thể hạn chế việc lạm dụng tình dục trẻ em.
changes in calcium or phosphate excretion or serum protein-bound iodine concentrations, these changes have been observed with thiazide diuretics and the possibility that
nồng độ iod gắn kết với protein trong huyết thanh, nhưng những thay đổi này đã được thấy ở các thuốc lợi tiểu thiazid
It is because of recent changes in my country that I am with you today; and these changes have come about because of you
Do có những thay đổi trong thời gian gần đây ở đất nước tôi mà tôi có mặt với các bạn trong ngày hôm nay; và những thay đổi đã diễn ra vì các bạn
But are these changes having the desired effect?
Tuy nhiên, liệu thay đổi này có mang lại hiệu quả cần thiết?
Many of these changes had been inserted into the original TPP 12 at the demand of US negotiators, such as rules ramping up intellectual property protection of pharmaceuticals, which some governments and activists worried would raise the costs of medicine.
Rất nhiều trong số những thay đổi của CPTPP đã từng được đưa vào văn bản hiệp định TPP 12 ban đầu theo yêu cầu của phái đoàn đàm phán Mỹ, chẳng hạn những quy định nhằm tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của dược phẩm, cũng là vấn đề khiến một số chính phủ và các nhà hoạt động lo ngại sẽ đẩy cao giá thuốc.
These changes have brought.
Những thay đổi này đã mang đến.
These changes have brought widespread complaints.
Những thay đổi này đã mang lại khiếu nại phổ biến.
These changes have not spared gambling either.
Những thay đổi này đã không tha cờ bạc hoặc.
These changes have not been widely accepted.
Những cải cách này đã không được chấp nhận rộng rãi.
These changes have occurred primarily in Western countries.
Những thay đổi này đã xảy ra chủ yếu ở các nước phương Tây.
These changes have occurred mainly in the west.
Những thay đổi này đã xảy ra chủ yếu ở các nước phương Tây.
These changes have come at an interesting time.
Những thay đổi này đã đến vào một thời điểm rất thú vị.
These changes have affected the way we live.
Những thay đổi này đã biến đổi cách chúng ta sống như thế nào.
Results: 111523, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese