THESE CRISES in Vietnamese translation

[ðiːz 'kraisiːz]
[ðiːz 'kraisiːz]
những khủng hoảng này
these crises

Examples of using These crises in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
we had figured out how to respond and prevent these crises.
cách ứng phó và ngăn chặn những khủng hoảng này.
He stressed that“these crises might find positive outcomes precisely in the culture of encounter, if different social,
Những cuộc khủng hoảng này có thể nhận thấy kết quả tích cực trong văn hoá gặp gỡ,
That the Lord would purify us from all that is emerging from these crises, that he makes us better people and that we move forward.
Đó là Chúa sẽ thanh tẩy chúng ta khỏi tất cả những gì đang xuất hiện từ các cuộc khủng hoảng này, là Ngài sẽ làm cho chúng ta trở thành con người tốt đẹp hơn và chúng ta tiến bước.
Russia will use these crises as an opportunity to deepen divisions among the Europeans, between the Europeans and the United States,
Nga sẽ sử dụng các cuộc khủng hoảng này như một cơ hội để chia rẽ các nước châu Âu
Many of these crises will require an American response, whether through the provision of disaster relief
Nhiều trong số các cuộc khủng hoảng này sẽ đòi hỏi một phản ứng của Mỹ,
Seeing these crises as linked to certain economic, political, and social forces that
Nhìn thấy những cuộc khủng hoảng liên quan đến lực lượng kinh tế,
There is debate about how decisive the king's role was in these crises, but the incidents allowed him to be portrayed as the ultimate arbiter of disputes.
Người ta tranh luận về vai trò của nhà vua trong các cuộc khủng hoảng, nhưng các biến cố này cho phép ông được hiện diện như trọng tài cuối cùng của tranh chấp.
But we respond to these crises as if they emerge in isolation, apparently unaware that they have all been either catalysed
Nhưng chúng ta phản ứng với các cuộc khủng hoảng này như thể chúng đang nổi lên một cách đơn lẻ,
These crises might find positive outcomes precisely in the culture of encounter, if different social, economic and political actors were
Những cuộc khủng hoảng này có thể nhận thấy kết quả tích cực trong văn hoá gặp gỡ,
Unavoidably, these crises invade our personal lives, our world falls apart, and we too are
Chúng ta không thể ngăn những cuộc khủng hoảng này thâm nhập vào đời sống cá nhân,
and Russia will attempt to push these crises with the United States to the brink without actually rupturing relations-- a difficult balance.
căng thẳng hơn và Nga có ý định thúc đẩy cuộc khủng hoảng này với Mỹ đến bên bờ vực nhưng không cắt đứt các mối quan hệ.
These crises cause the individual not to lead a normal life, because he is afraid that the crisis will return
Những cuộc khủng hoảng này khiến cho cá nhân không được sống một cuộc sống bình thường,
As you can see, these crises sending refugees fleeing for safety are not all necessarily related, and indeed many are totally distinct.
Như các bạn đã thấy, những cuộc khủng hoảng đẩy những người tỵ nạn ra đi để tìm sự an toàn không nhất thiết có liên hệ với nhau, mà thực sự nhiều cuộc khủng hoảng lại rất khác biệt.
And so with all these crises, we have-- let's see-- ethnic and minority tensions;
Và với cơn khủng hoảng đó chúng tôi có-- hãy nhìn-- cả về tình trạng căng thẳng về sắc tộc chúng tôi có cả hóa học
When the US goes in and tries to solve these crises, they're going to mess things up…(because) their objectives are
Khi Hoa Kỳ tham gia và cố gắng giải quyết các cuộc khủng hoảng, Hoa Kỳ sẽ làm rối tung mọi thứ…( vì)
Seeing these crises as linked to certain economic, political, and social forces that interconnect on a global scale,
Bà xem những cuộc khủng hoảng này như là sự kết nối với các thế lực kinh tế,
Farmers, consumers and communities directly touched by these crises are finding that cooperatives are assisting to the difficult task of adapting to the negative impacts of climate change.
Nông dân, người tiêu dung và cộng đồng bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các cuộc khủng hoảng nói trên đều nhận thấy rằng hợp tác xã đang thực hiện những nhiệm vụ khó khăn nhằm giúp đỡ họ thích ứng với tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu.
To the extent that the risk appetite of a financial institute is implemented through a conflict between such opposing forces, these crises cannot be avoided.
Đến mức mà những rủi ro của một viện tài chính được thực hiện thông qua một cuộc xung đột giữa các lực lượng đối lập như vậy, các cuộc khủng hoảng không thể tránh khỏi.
It however failed to recognize mediocrity and to realize that no one"takes" initiation and passes through these crises without a previous demonstration of a wide usefulness and of a trained intelligent capacity.
Tuy nhiên Hội đã không nhận ra sự tầm thường và không nhận thức được rằng không ai có thể“ được điểm đạo” và trải qua các cuộc khủng hoảng nầy mà không trước đó đã thể hiện một sự hữu ích to lớn và một khả năng trí tuệ được trui rèn.
Experienced and trained couples should be open to offering guidance, so the couples will not be unnerved by these crises or tempted to hasty decisions.
Các đôi bạn có kinh nghiệm và đã được huấn luyện phải cởi mở để đem lại sự hướng dẫn, để các đôi bạn khác không bị mất nhuệ khí do các cuộc khủng hoảng ấy hay bị cám dỗ quyết định vội vàng.
Results: 61, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese