CRISES in Vietnamese translation

['kraisiːz]
['kraisiːz]
khủng hoảng
crisis
crunch
depression
turmoil
meltdown
recession
woes
các cuộc khủng hoảng
crisis
meltdowns
crises-most
crises

Examples of using Crises in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The world is clearly facing multiple crises-- serious, serious economic problems, both rich and poor countries.
Rõ ràng thế giới đang đối mặt với nhiều cuộc khủng hoảng, nhiều vấn đề kinh tế nghiêm trọng, kể cả nước giàu cũng như nước nghèo.
Expenditure might also have to rise to keep the lid on Arab Spring-style political crises.
Chi tiêu cũng có thể phải tăng để giữ cho các cuộc khủng hoảng chính trị theo phong cách Mùa xuân Ả Rập.
Previous attempts to predict crises have often failed because the causes of conflict are varied and can be locally specific.
Những nỗ lực trước đây để dự báo các cuộc xung đột nước thường thất bại vì nguyên nhân của nó rất đa dạng và có thể rất cụ thể tại địa phương.
If you look at these crises, you realize that they're urgent and they need to
Nếu nhìn nhận vào những khủng hoảng này, bạn sẽ thấy chúng cấp bách
As European governments face mounting debt crises, some have begun clamping down on Switzerland's uber-secretive financial institutions.
Khi châu Âu đối mặt với cuộc khủng hoảng nợ đang gia tăng, một số đã bắt đầu tra xét kỹ lưỡng các tổ chức tài chính bí mật của Thụy Sĩ.
Marx believed that increasingly severe crises would punctuate this cycle of growth, collapse, and more growth.
Marx tin rằng sự gia tăng mức độ nghiêm trọng của các cuộc khủng hoảng sẽ xé rách chu kỳ tăng trưởng, sụp đổ, và tăng trưởng tiếp này.
Then you can stand up to crises, with calm and courage, refusing to buckle; then you will
Như vậy, bạn sẽ có thể trụ vững trước khủng hoảng, với lòng can đảm
The forms, the sequence, the picture of particular crises changed, but crises remained an inevitable component of the capitalist system.
Hình thức, sự kế tục, bộ mặt của một số cuộc khủng hoảng đã thay đổi, nhưng khủng hoảng vẫn là bộ phận cấu thành không thể tránh khỏi của chế độ tư bản chủ nghĩa”( 4).
This informs their reluctance to intervene in other crises, including the Syrian regime's brutal crackdown on protesters.
Đấy là lí do vì sao họ lưỡng tự trong việc can thiệp vào những cuộc khủng hoảng khác, kể cả việc chính quyền Syria đàn áp dã man người biểu tình.
This should spur us to try to approach marriage crises with greater sensitivity to their burden of hurt and anxiety.
Giờ đây chúng ta nên tìm cách tiếp cận với các cuộc khủng hoảng hôn nhân bằng một cái nhìn nhạy cảm hơn với những gánh nặng của đau đớn và thống khổ họ phải chịu.
The health minister told O Globo newspaper that the spread of the Zika virus was one of the greatest public health crises in Brazilian history.
Ông nói chia sẻ trên tờ O Globo rằng sự lây lan của virus Zika là một trong những cuộc khủng hoảng y tế công cộng lớn nhất trong lịch sử Brazil.
This will greatly constrain the discretionary powers of the German government in confronting future crises.
Điều này hạn chế rất nhiều quyền lực của Chính phủ Đức đối với cuộc khủng hoảng trong tương lai.
to avert health crises and the need for urgent care.
để tránh các khủng hoảng sức khỏe và nhu cầu chăm sóc khẩn cấp.
As Overwatch's head of medical research, Angela sought to leverage her work for healing in frontline crises.
Đứng đầu việc nghiên cứu y học tại Overwatch, Angela tận dụng công việc của mình để chữa trị trong các cuộc khủng hoảng ở tiền tuyến.
Therefore, Basic virtues are characteristic strengths which the ego can use to solve subsequent crises.
Những đức tính này là thế mạnh đặc trưng mà cái tôi( ego) có thể sử dụng để giải quyết cuộc khủng hoảng đến sau.
US Secretary of State Mike Pompeo says China is'home to one of the worst human rights crises of our time'.
Tuần trước Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo nói“ Trung Quốc là nhà của một trong những cuộc khủng hoảng nhân quyền tồi tệ nhất thời đại chúng ta.
There is no doubt that we are going to face severe food crises.
Chúng ta rất có thể sẽ phải đối mặt với các cuộc khủng hoảng lương thực thực phẩm.
Economic issues can lead to humanitarian crises or humanitarian crises can lead to economic downfalls.
Các vấn đề kinh tế có thể dẫn đến khủng hoảng nhân đạo hoặc khủng hoảng nhân đạo có thể dẫn đến những suy thoái kinh tế.
Crises come, whether schedules permit it or not; and sometimes crises seem to pile up.
Những khủng hoảng đến, dù những thời khoá biểu cho phép hay không, và đôi khi những khủng dường như chất chồng.
If the economy stays solid and there are no major terrorist attacks or geopolitical crises, this will be difficult to do.
Nếu nền kinh tế ổn định và không hề xảy ra bất cứ cuộc tấn công khủng bố hay khủng hoảng địa chính trị nào, thì sẽ khó để thực hiện chuyện này.
Results: 2340, Time: 0.1293

Top dictionary queries

English - Vietnamese