THROUGH THE DATA in Vietnamese translation

[θruː ðə 'deitə]
[θruː ðə 'deitə]
dữ liệu
data
database
thông qua dữ liệu
through data

Examples of using Through the data in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Picking through the data, the researchers found that the extra olive oil group did slightly better than the extra nut group,
Chọn qua dữ liệu, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng nhóm dầu ô liu thêm làm
I realized that the more I dug through the data, shifting from tool to tool, the less time
càng đào sâu vào các dữ liệu, chuyển từ công cụ sang công cụ,
Hunt trawled through the data that leaked and updated his site
Hunt trawled thông qua các dữ liệu bị rò rỉ
become more focused and more calm as they're working through the data, talking to each other,
bình tĩnh hơn khi bắt đầu làm việc với các dữ liệu, trao đổi với nhau,
Through the data that I presented in the previous section, from which you can determine
Thông qua các dữ liệu mà tôi đã trình bày trong phần trên,
Segmentation analysis cuts through the data facing a marketing director when he tries to set targets based on markets as a whole, or when he relies primarily on demographic breakdowns.
Một giám đốc tiếp thị phải đối mặt với việc phân tích phân đoạn thị trường qua các dữ liệu khi ông ta cố gắng để thiết lập các mục tiêu dựa trên các thị trường như một toàn thể, hoặc khi anh ta chủ yếu dựa vào sự cố nhân khẩu học.
Fritz combs through the data of the last decade, picking apart both behind-the-scenes shenanigans
Fritz lược qua dữ liệu của thập niên vừa rồi,
Google and others pay for"free" email systems by trawling through the data consumers give them and selling advertising based around that.
Google và các hãng khác cho“ tự do” các hệ thống thư điện tử bằng việc kéo lưới qua các dữ liệu mà những người tiêu dùng trao cho họ và bán quảng cáo dựa vào quanh thứ đó.
She took them through the data, through the numbers, laid out the trends
Cô ấy thảo luận với họ về dữ liệu, các con số,
including your heart rate- which by default is recorded every 10 minutes whenever you wear the watch- is stored on your iPhone so you can then browse through the data on a bigger screen.
sẽ được ghi lại mỗi 10 phút và các thông số này được lưu trữ trên chiếc iPhone vì vậy bạn có thể xem qua các dữ liệu trên màn hình lớn hơn.
You can simplify this task by using Air Explorer, an app that allows you to browse through the data you store on several cloud servers with ease.
Bạn có thể đơn giản hóa các tác vụ này bằng cách sử dụng Air Explorer, một ứng dụng cho phép duyệt qua dữ liệu lưu trữ trên một số máy chủ đám mây một cách dễ dàng.
they reviewed 11 randomized controlled trials(the gold standard of research) that lasted at least 12 weeks, and after parsing through the data, they found that people who took green tea extract after losing weight were more successful in keeping it off than people who didn't.
kéo dài ít nhất 12 tuần và sau khi phân tích dữ liệu, họ thấy rằng những người uống Green Tea Extract sau khi giảm cân đã thành công hơn trong việc giảm cân hơn những người không.
easily be exported and you can use third party tools or a statistical programming language like R to delve through the data and find new ways to meet higher donation income goals.
ngôn ngữ lập trình thống kê như R để nghiên cứu dữ liệu và tìm cách mới để đáp ứng mục tiêu thu nhập tài trợ cao hơn.
One thing a learning algorithm might be able to do is put a straight line through the data or to fit a straight line to the data and, based on that, it looks like maybe the house
Vậy làm thế nào có thể các thuật toán học giúp bạn? Một điều một học tập thuật toán có thể có thể làm đặt thẳng hàng thông qua các dữ liệu hoặc để phù hợp với một đường thẳng cho dữ liệu
data set like this, what the learning algorithm might do is throw the straight line through the data to try to separate out the malignant tumors from the benign ones and, so the learning
thế này những gì các thuật toán học có thể làm là ném thẳng hàng qua các dữ liệu để thử để tách các khối u ác tính từ những cái lành tính
InfoPath then sends the query through the data connection.
InfoPath rồi gửi truy vấn thông qua kết nối dữ liệu.
The clear Wizard guides you step-by-step through the data rescue.
Trình Wizard hướng dẫn rõ ràng bạn từng bước thông qua việc cứu dữ liệu.
Just give us a moment to go through the data.
Cho chúng tôi chút thời gian để xem qua dữ liệu.
Put it through the data fax. 34 years old.
Tuổi. Gửi qua máy fax.
How about telling the story visually and through the data itself.
Làm sao để visualize dữ liệu và kể ra câu chuyện của mình thông qua những con số.
Results: 7106, Time: 0.0462

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese