TO ADDRESS THE PROBLEMS in Vietnamese translation

[tə ə'dres ðə 'prɒbləmz]
[tə ə'dres ðə 'prɒbləmz]
để giải quyết các vấn đề
to address
to solve problems
to address issues
to address the problems
to resolve issues
to resolve problems
to solve issues
to tackle problems
to tackle issues
to deal with issues

Examples of using To address the problems in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the midst of these pressures, I argue we can view the World Heritage proposal as an attempt to address the problems of an overdeveloped city within a context of an underdeveloped democracy.
Giữa những áp lực này, tôi cho rằng chúng ta có thể xem đề xuất Di sản Thế giới là một nỗ lực để giải quyết các vấn đề của một thành phố phát triển quá mức trong bối cảnh nền dân chủ kém phát triển.
Filing charges against the officers marks the Navy's latest effort to address the problems that led to collisions involving its warships in Asia, in which 17 sailors were killed.
Việc buộc tội các viên chức cao cấp đánh dấu nỗ lực mới nhất của Bộ Hải Quân, nhằm giải quyết các vấn đề dẫn tới các vụ va chạm liên quan tới các chiến hạm Mỹ ở Châu Á, khiến 17 thủy thủ bị thiệt mạng.
To address the problems, the surgeon general said there should be an increased use of already effective anti-smoking measures,
Để giải quyết vấn đề, Tổng giám đốc Y tế Công cộng nói nên tăng cường việc
With Apps Script, business users can quickly create custom solutions to address the problems they experience every day-without relying on professional software development resources.
Với Apps Script, người dùng doanh nghiệp có thể nhanh chóng tạo ra các giải pháp tùy chỉnh để giải quyết những vấn đề họ gặp phải hàng ngày, mà không cần dựa vào các nguồn lực phát triển phần mềm chuyên nghiệp.
we must join efforts to address the problems that all of us are facing, and create a genuinely
nhau nỗ lực giải quyết những vấn đề mà tất cả chúng ta đang phải đối mặt
Governments should engage with civil society to address the problems of communities most at risk of radicalization and recruitment and to achieve the satisfactory social integration of those communities.
Các chính phủ phải quan tâm đến xã hội dân sự để giải quyết những vấn đề của những cộng đồng đang có nguy cơ bị biến thành quá khích và được tuyển dụng, và để đạt được sự hòa hợp xã hội phù hợp cho các cộng đồng đó.
Two: Make it clear to the populations concerned that we strive to address the problems they face, not just those symptoms of the problems that we face.
Hai: Làm rõ với các quần thể liên quan rằng chúng tôi cố gắng giải quyết các vấn đề họ đối mặt, không chỉ là những triệu chứng của các vấn đề mà we đối mặt.
At present, more and more development platforms are in place to address the problems of the traditional financial sector, and even address the backlashes of newly created modern technologies.
Hiện tại, ngày càng có nhiều nền tảng phát triển nhằm giải quyết những vấn đề của ngành tài chính truyền thống, và thậm chí là giải quyết những vấn đề tồn đọng của chính những công nghệ hiện đại mới được tạo ra.
you should find a means to address the problems we are facing that applies to both believers and non-believers.
tìm một phương tiện để giải quyết những vấn đề chúng ta đang phải đối mặt và để áp dụng cho cả những người tin và không tin.
What we propose is to join efforts to address the problems that all of us are facing, and create a genuinely broad international coalition against terrorism.
Chúng tôi đề nghị thống nhất nỗ lực để giải quyết những vấn đề mới đang đặt ra trước chúng ta, và tạo lập một liên minh thực sự rộng rãi để chống khủng bố quốc tế.
Established democracies need to update their own political systems both to address the problems they face at home, and to revitalise democracy's image abroad.
Các nền dân chủ lâu đời cần phải hiện đại hóa hệ thống chính trị của họ để giải quyết những vấn đề mà họ phải đối mặt trong nước, và để khôi phục hình ảnh của dân chủ ở nước ngoài.
innovative training programs and research activities to address the problems caused by climate change, solutions to save energy,
hoạt động nghiên cứu nhằm giải quyết các vấn đề do biến đổi khí hậu mang lại,
With Apps Script, business users can quickly create custom solutions to address the problems they experience every day- without relying on professional software development resources.
Với Apps Script, người dùng doanh nghiệp có thể nhanh chóng tạo ra các giải pháp tùy chỉnh để giải quyết những vấn đề họ gặp phải hàng ngày, mà không cần dựa vào các nguồn lực phát triển phần mềm chuyên nghiệp.
Its attempts to address the problems through policies of spending cuts and reducing labour costs have been controversial,
Những nỗ lực nhằm giải quyết vấn đề thông qua các chính sách cắt giảm chi tiêu
Smick also presents a series of innovative recommendations and observations designed to address the problems he describes, and challenges us to come to grips with them before they worsen.”.
Smick cũng đưa ra một loạt đề xuất và quan sát mới mẻ để giải quyết các vấn đề mà ông đã đề cập tới, đồng thời kêu gọi chúng ta nhanh chóng giải quyết các vấn đề đó trước khi chúng trở nên tồi tệ hơn”.
Singapore, which in 1980 introduced the world's first payment road, today is a leader in the application of pricing tools to address the problems of waste disposal and water shortages.
Singapore là nước đầu tiên trên thế giới đã sử dụng thuế đường bộ vào những năm 1980 và hiện đang đi đầu trong việc sử dụng các công cụ lượng giá khi giải quyết các vấn đề rác thải và nước.
Another problem that Olen doesn't mention is that there's no unanimous agreement over how to address the problems with our socioeconomic system.
Một vấn đề khác mà Olen không đề cập đến là không có thỏa thuận nhất trí nào về cách giải quyết các vấn đề với hệ thống kinh tế xã hội của chúng ta.
to place less faith in the value of collaboratively working together and thereby trying to address the problems that humankind is facing by actually addressing the problems..
từ đó cố gắng để giải quyết những vấn đề mà nhân loại đang phải đối mặt với thực tế của việc giải quyết các vấn đề..
encountered in previous roles, the processes you followed to address the problems, the skills you applied, and the results of your actions.
quá trình bạn giải quyết vấn đề, những kỹ năng bạn đã áp dụng, và kết quả của các hành động này.
Laphrang Khong Thohrem, 62, and other members of the village council and wider community have come together to address the problems that the influx of visitors bring.
Ông Laphrang Khong Thohrem, 62 tuổi và các thành viên khác của Hội đồng làng cũng như các cộng đồng lớn hơn đã họp lại để tìm ra cách giải quyết các vấn đề mà dòng khách du lịch đem đến.
Results: 74, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese