Examples of using
To the problems
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
International journalism is concerned with bringing attention to the problems and issues other countries are currently facing.
Báo chí quốc tế là có liên quan với việc đưa sự chú ý đến các vấn đề và các vấn đề các nước khác hiện đang phải đối mặt.
The discussion does not include definitive solutions to the problems revealed, though it does make some suggestions for reducing security risks.
Chương thảo luận này sẽ không bao gồm các giải pháp rõ ràng tới những vấn đề được đề cập tại đây, nhưng nó đưa ra một số gợi ý để giảm các rủi ro.
new possibility to the problems I witnessed in Uganda
khả năng mới cho những vấn đề tôi chứng kiến ở Uganda
Sooner or later, in response to the problems of daily living, individual will reasserts itself.
Sớm muộn rồi khi đối mặt với những vấn đề của cuộc sống hàng ngày, cá nhân sẽ tái khẳng định mình.
Neuropathies are classified according to the problems they cause or the root of the damage.
Rối loạn thần kinh thường được phân loại dựa trên những vấn đề mà chúng gây ra hoặc nguồn gốc của sự tổn hại.
The potential threat to German companies is relatively small compared to the problems faced by the Asian and North American economies.
Mối nguy cơ tiềm tàng đối với các công ty Đức còn tương đối nhỏ so với những vấn đề mà các nền kinh tế Châu Á và Bắc Mỹ đang phải đối phó.
Introduction to the problems that should be paid attention to when modifying the rotary dryer.
Giới thiệu các vấn đề cần chú ý khi thay đổi máy sấy quay.
Texts of conspiracies relating to the problems of modern life, it is permissible to compose by ourselves, using the conspiracy structure correctly.
Các văn bản của âm mưu liên quan đến các vấn đề của cuộc sống hiện đại, được phép tự làm cho chính mình bằng cách sử dụng cấu trúc của âm mưu.
He listens patiently to the problems of his people and accompanies them, sowing God's forgiveness with generous compassion.
Người linh mục phải kiên nhẫn lắng nghe những vấn đề của dân người và đồng hành cùng họ, ban phát sự tha thứ của Thiên Chúa với sự cảm thông đại lượng.
We maintain that the EDCA is not the solution to the problems of China's incursions.".
Chúng tôi vẫn bảo lưu ý kiến EDCA không là giải pháp cho các vấn nạn từ sự xâm nhập của Trung Quốc”.
The scientific spirit engenders a particular attitude to the problems of this world;
Tinh thần khoa học mang đến một thái độ đặc biệt đối với những vấn đề của thế gian;
In these lectures he spoke about the problems of cosmology or, to be more precise, to the problems of non-dimensional combinations of world constants.
Trong các bài giảng, ông đã nói về các vấn đề của vũ trụ học hay, để được chính xác hơn, đến những vấn đề không kết hợp chiều về hằng số thế giới.
You can target viral topics or high traffic keywords related to the problemsthe offer solves meaning there's no traffic problem.
Bạn có thể nhắm mục tiêu đề virus hoặc các từ khóa có lưu lượng cao liên quan đến các vấn đề đề nghị giải quyết có nghĩa là không có vấn đề giao thông.
with a flexible logic, always looking for practical solutions to the problems at hand.
tìm kiếm các giải pháp thực tế cho các vấn đề trong tầm tay.
blaming themselves to the problems in the home.
tự trách mình về những vấn đề trong gia đình.
Young animals less than 6 months of age are particularly prone to the problems brought on by loss of appetite.
Động vật non dưới 6 tháng tuổi đặc biệt dễ bị các vấn đề gây ra bởi mất cảm giác ngon miệng.
This may sound like a rather formidible definition, whose exploration has little relevance to the problems we encounter in everyday life.
Điều này nghe có vẻ giống như là một định nghĩa khá kinh khủng, sự khảo sát này có một chút liên quan đến vấn đề chúng ta gặp phải trong cuộc sống hàng ngày.
The fundamentalist approach is dangerous, for it is attractive to people who look to the Bible for ready answers to the problems of life.
Tiếp cận này nguy hiểm vì nó hấp dẫn đối với những con người đang tìm kiếm những câu trả lời có sẵn của Kinh Thánh cho những vấn đề của cuộc sống.
Therefore, it is legitimate to have different views over the most appropriate responses to the problems of the past and present.
Do đó, thật hợp pháp là có nhiều quan điểm khác nhau về những cách đáp trả phù hợp nhất đối với những vấn đề của quá khứ và hiện tại.
advice from Mary for us to look to the Lord and know His guidance to the problems we encounter in life.
biết sự hướng dẫn của Ngài cho những vấn đề chúng ta gặp phải trong cuộc sống.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文