TO THE ARMY in Vietnamese translation

[tə ðə 'ɑːmi]
[tə ðə 'ɑːmi]
cho quân đội
for the military
for the army
to the troops
forces
for soldiers
cho lục quân
for the army

Examples of using To the army in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Deliveries of the UH-60A to the Army began in October 1978 and the helicopter entered service in June 1979.
Việc chuyển giao UH- 60A cho Lục quân Hoa Kỳ bắt đầu tháng 10 năm 1978 và chiếc trực thăng đi vào phục vụ tháng 6 năm 1979.
Strabo also wrote that the"Kossaei" contributed 13,000 archers to the army of Elymais in a war against Susa and Babylon.
Strabo đã viết rằng người" Kossaei" đóng góp 13.000 cung thủ cho quân đội của Elymais trong một cuộc chiến tranh chống lại Susa và Babylon.
The aircraft was delivered to the Army on 31 January 1939 and was redesignated B-17A
Chiếc máy bay được giao cho Lục quân ngày 31 tháng 1 năm 1939
The Russian Air Force has signed its first contract with the Irkut Corporation for the delivery of 30 such planes to the Army.
Không quân Nga đã ký hợp đồng đầu tiên với Tổng công ty Irkut để cung cấp cho quân đội 30 máy bay như vậy.
Then he promised to add 125,000 troops to the Army, 177 ships to the Navy and expand the Air Force by 20 percent.
Tiếp đó, ông còn hứa bổ sung 125.000 binh sĩ cho lục quân, 177 tàu cho hải quân và mở rộng không quân thêm 20%.
Full information concerning Rhodes' involvement in Russian espionage was disseminated to the Army;
Thông tin về việc Rhodes dính líu đến hoạt động gián điệp của Liên Xô được chuyển cho Lục quân;
By March 2009, 100 UH-60M helicopters had been delivered to the Army.
Tới tháng 3 năm 2009, 100 chiếc trực thăng UH- 60M đã được chuyển giao cho Lục quân Hoa Kỳ.
The agency turned over at least one of the Quiet Ones to the Army.
CIA đã chuyển giao ít nhất một trong những chiếc“ Số 1 thầm lặng” cho Lục quân Mỹ.
He remained loyal to the army and to President Félix Malloum even after the country's central authority crumbled in 1979.
Ông vẫn trung thành với quân đội và Tổng thống Félix Malloum cho đến khi chính quyền trung ương sụp đổ vào năm 1979.
The priest must come and speak to the army before you go into battle.
Thầy tế lễ sẽ đến và nói chuyện với quân sĩ trước khi các ngươi ra trận.
When I went to the army, I wanted to cry out of regret that I didn't follow their example.".
Khi tôi đi vào quân đội, tôi muốn khóc và hối tiếc vì rằng tôi đã không làm theo tấm gương của họ“.
In addition to the army, the central government also used marines and Tokyo policemen in its struggle against the Satsuma samurai.
Ngoài lục quân, chính quyền trung ương còn sử dụng cả thủy quân lục chiến và Cảnh sát Tōkyō trong cuộc chiến chống lại các samurai vùng Satsuma.
However, the father was afraid to send his son to the army and made a lot of effort to ensure that he took on the diplomatic service.
Tuy nhiên, người cha sợ gửi con trai vào quân đội và nỗ lực rất nhiều để đảm bảo rằng ông đảm nhận dịch vụ ngoại giao.
He remained loyal to the army and to President Félix Malloum until central authority crumbled in 1979.
Ông vẫn trung thành với quân đội và Tổng thống Félix Malloum cho đến khi chính quyền trung ương sụp đổ vào năm 1979.
All entrants to the army must be Swiss, catholic and they must take the oath
Tất cả các chàng trai gia nhập quân đội ở đây phải là người Thụy sĩ,
The king said to the army,“I too will indeed march out with you.” 3
Vua nói với quân lính:“ Ta sẽ đích thân ra trận với các ngươi.”
But the creation of this parallel wing to the army could have dangerous consequences.
Nhưng việc tạo ra một cánh quân song song này, có thể có những hậu quả nguy hiểm.
And he went to the place of the battle line, and to the army, que, in going out to fight, was shouting in the conflict.
Và ông đã đi đến nơi của dòng chiến đấu, và quân đội, mà, trong đi ra ngoài để chiến đấu, đã la hét trong cuộc xung đột.
When the officers have finished speaking to the army, they shall appoint commanders over it.
Sau khi các sĩ quan nói với quân sĩ xong, các cấp chỉ huy sẽ được bổ nhiệm để lãnh đạo toàn quân..
In university, before going to the army, Donghoon made it to the TOP 10 in Superstar K5.
Ở trường đại học, trước khi đi quân đội, Donghoon đã lọt vào TOP 10 trong Superstar K5.
Results: 219, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese