TO THE QUESTION in Vietnamese translation

[tə ðə 'kwestʃən]
[tə ðə 'kwestʃən]
cho câu hỏi
to the question
answer to
ask
đến vấn đề
to the issue
to the problem
to the matter
to the question
to the point
to the topic
to the subject
troubles
cho thắc mắc
to the question

Examples of using To the question in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So, back to the question, is it safe?
Trở lại với vấn đề, như vậy có thực sự an toàn?
I have two answers to the question for tonight.
Tôi có hai câu trả lời cho các câu hỏi cho đêm nay.
So back to the question of what HPTA shutdown is.
Vì vậy quay lại các câu hỏi về những gì shutdown HPTA là.
Let's go back to the question of time management.
Bây giờ, trở lại vấn đề quản lý thời gian.
Historical background to the question of Copernicus' nationality.
Bối cảnh lịch sử về vấn đề quốc tịch của Kopernik.
And the answer to the question I want.
câu trả lời cho những câu hỏi tôi muốn.
Frequently we will answer to the question.
Câu hỏi thường gặp.
This is the surest answer to the question posed in the beginning.
Đây chính là đáp án hoàn hảo cho những câu hỏi đã đặt ra ban đầu.
They don't listen carefully to the question.
Họ không chịu nhìn kỹ vào câu hỏi nầy.
That the evidence be related to the question.
Xác định đoạn văn có liên quan tới câu hỏi.
I have added this details to the question.
Tôi đã thêm một số chi tiết trong câu hỏi.
Madame Blavatsky devotes a couple of pages to the question of the various forms.
Bà Blavatsky đã dành hết hai trang để bàn về vấn đề những loại.
Which brings us back to the question of choice.
Và điều này đưa tôi trở lại vấn đề lựa chọn.
Make sure every point in the plan is relevant to the question.
Chắc chắn mọi điểm trong kế hoạch là liên quan tới câu hỏi.
Yes”- that would be the short answer to the question above.
Có”- đây chính là câu trả lời cho vấn đề trên.
This brings us back to the question of cost.
Nhưng điều này quay lại vấn đề về chi phí.
Which starts with his answer to the question“are you crazy?”.
Nhưng kết quả chỉ là câu trả lời bắt đầu bằng câu hỏi“ Mày điên à?”.
I want, finally, to refer to the question of unemployment.
Trước tiên tôi muốn đề cập đến vấn đề thất nghiệp.
Adi or maybe you give me an answer to the question above.
Hoặc bạn có thể cho tôi Adi trả lời các câu hỏi trên.
Rio gave a short answer to the question from the master.
Rio trả lời một cách ngắn gọn các câu hỏi của chủ nhà.
Results: 1624, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese