TRAMPLE in Vietnamese translation

['træmpl]
['træmpl]
chà đạp
trample
trodden
downtrodden
giày đạp
trample
trodden
giẫm đạp lên
trampled
stomped
trample
giẫm nát
trample
dẫm nát
trample
sẽ giẵm

Examples of using Trample in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The animals are considered a pest, as they foul water sources and trample native flora while foraging for food over vast distances each day.
Chúng được coi là một loài gây hại, vì làm bẩn nguồn nước và chà đạp hệ thực vật bản địa trong khi tìm kiếm thức ăn trên khoảng cách rộng lớn mỗi ngày.
Then you will trample down the wicked; they will be ashes under the soles of your feet on the day when I do these things,” says the LORD Almighty….
Rồi ngươi sẽ chà đạp kẻ ác dưới chân như tro trong ngày ta làm điều ấy,” CHÚA Toàn Năng phán vậy.
Your Highness taught me that whatever it takes, we have to trample those who stand in our way!
Cũng phải giẫm đạp lên những thứ cản đường ta. Điện hạ đã dạy ta dù sao đi nữa,!
I will break Assyria in My land; I will trample him on My mountain.
Ta sẽ đánh phá người A- si- ri trong đất ta; sẽ giày đạp nó trên núi ta.
Camels trample the soil in the semiarid Sahel as they move to water holes, such as this one in Chad.
Lạc đà giẫm nát đất ở sa mạc Sahel khi chúng di chuyển đến các hố nước, như cái này ở Chad.
East today is weeping, suffering and silent as others trample upon those lands in search of power or riches.”.
thinh lặng khi người khác chà đạp trên những mảnh đất này để tìm kiếm quyền lực hay của cải”.
I shall break Assyria in my country, I shall trample on him on my mountains.
Ta sẽ đánh tan người A- si- ri trong đất Ta, Ta sẽ giày đạp nó trên núi Ta.
But because Apple advocates get riled up into a frenzy every time a new phone is released, they trample each other to get their phone.
Nhưng bởi vì những người ủng hộ Apple trở nên điên cuồng mỗi khi một chiếc điện thoại mới được ra mắt, họ giẫm đạp lên nhau để lấy điện thoại của mình.
I shall break Assyria in my country, I shall trample on him on my mountains.
Ta sẽ đập tan quân A- si- ri trong đất Ta; Ta sẽ giày đạp nó trên các núi Ta.
I wanted to storm through the office like Godzilla and trample Vanessa's desk underfoot.
Tôi muốn lao sầm sập qua phòng như Godzilla và dẫm nát bàn làm việc của Vanessa dưới chân.
Remove excess snow After heavy snowfalls and during thaws, trample snow around trees so that no ice crust forms on its surface.
Loại bỏ tuyết thừa Sau khi tuyết rơi dày và trong thời gian tan băng, chà đạp tuyết xung quanh cây để không có lớp vỏ băng trên bề mặt.
We trample the blood of the Son of God underfoot if we think we are forgiven because we are sorry for our sins.
Chúng ta sẽ giẵm dưới chân mình huyết của Con Đức Chúa Trời nếu chúng ta cứ suy nghĩ rằng chúng ta được tha tội vì nhờ sự hối tiếc về tội lỗi mình.
Isaiah 14:25 to break Assyria in My land, and I will trample him on My mountains.
Ta sẽ đánh phá người A- si- ri trong đất ta; sẽ giày đạp nó trên núi ta.
They consider themselves warm and caring, but they can often trample all over someone else's feelings when they get passionate about something.
Họ tự coi mình ấm áp và chu đáo, nhưng họ thường có thể chà đạp lên tình cảm của người khác khi họ có được đam mê mới.
We trample the blood of the Son of God under foot if we think we are forgiven because we are sorry for our sins.
Chúng ta sẽ giẵm dưới chân mình huyết của Con Đức Chúa Trời nếu chúng ta cứ suy nghĩ rằng chúng ta được tha tội vì nhờ sự hối tiếc về tội lỗi mình.
To break Assyria in My land, and I will trample him on My mountains.
Ta sẽ đánh tan người A- si- ri trong đất Ta, Ta sẽ giày đạp nó trên núi Ta.
empty it out and then trample it down.
đổ nó ra và sau đó chà đạp nó xuống.
I will crush the Assyrian in my land, and I will trample him on my mountains.
Ta sẽ đánh tan người A- si- ri trong đất Ta, Ta sẽ giày đạp nó trên núi Ta.
I will crush the Assyrian in my land, and I will trample him on my mountains.
Ta sẽ đập tan quân A- si- ri trong đất Ta; Ta sẽ giày đạp nó trên các núi Ta.
I will break Assyria in My land; I will trample him on My mountain.
Ta sẽ đập tan quân A- si- ri trong đất Ta; Ta sẽ giày đạp nó trên các núi Ta.
Results: 146, Time: 0.0466

Top dictionary queries

English - Vietnamese