TRUST IN HIM in Vietnamese translation

[trʌst in him]
[trʌst in him]
tin tưởng vào ngài
trust in him
believe in him
count on him
tin cậy ngài
trust him
to rely on him
tin vào ngài
believe in him
trust in him
faith in him
tin tưởng vào anh ấy
trust in him
believe in him
rely on him
count on him
tin tưởng vào cậu ấy
believe in him
trust in him
tin tưởng vào ông ta
tin tưởng người
trust the person
to trust people
trust the man
tin vào anh ấy
believe in him
trust him

Examples of using Trust in him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So trust in Him!!
Hãy tin tưỡng vào anh ấy!!!
Still, don't put too much trust in him.
Nhưng, đừng tin hắn quá nhiều.
I think it's worth putting your trust in him again.
Tớ nghĩ rất đáng để cậu đặt niềm tin vào ông ấy một lần nữa.
Why should you put such trust in him?
Sao ngài lại có thể tin tưởng ông ấy chứ?
God's mercy is for those who trust in Him.
Thiên Chúa ban ơn cho kẻ nào tin Ngài.
God's mercy is for those who trust in Him.
Vì Chúa tồn tại cho những người tin ở Ngài!
God's mercy is for those who trust in Him.
Chúa mở lòng cho những ai tin Lời.
He will never leave your side if you trust in Him.
Ngài sẽ không bao giờ bỏ bạn một mình nếu bạn cậy tin vào Ngài.
God's mercy is for those who trust in Him.
Tình yêu nơi Thiên Chúa dành cho ai tin Ngài.
God makes no mistakes, and I trust in him.
Tôi biết rằng Chúa không có lỗi và tôi cần phải tin Người.
So I feel it harder to put complete trust in Him.
Thế nên, thật khó để giới đầu tư đặt trọn niềm tin vào họ.
You will experience great blessing when you place your absolute trust in Him.
Bạn sẽ kinh nghiệm ơn phước lớn lao khi bạn tin Ngài tuyệt đối.
Though He slay me, yet will I trust in Him.
Mặc dù anh ta giết tôi, nhưng tôi sẽ tin tưởng anh ta.
It is God's free gift to those who trust in Him.
Ngài là Đức Chúa Trời cho những người ngoại hạng trong đức tin của họ.
So we choose to wait and trust in Him.
Và mình đã quyết định chờ đợi và tin vào nó.
Even though He slay me yet shall I trust in Him.
Mặc dù anh ta giết tôi, nhưng tôi sẽ tin tưởng anh ta.
But that we should put our trust in him.
Nhưng là để cho chúng ta đặt lòng tin cậy vào Ngài.
I don't want to put my trust in him.
Tôi chả muốn tin anh ấy.
He will never leave you if you trust in Him.
Ngài sẽ không bao giờ bỏ bạn một mình nếu bạn cậy tin vào Ngài.
We wonder whether following the Lord and putting our trust in him will always bring happiness?
Phải chăng chúng ta thực sự khẳng định rằng bước theo Chúa và tin tưởng vào Ngài sẽ luôn mang lại cho chúng ta hạnh phúc?
Results: 122, Time: 0.0639

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese