TRYING TO BECOME in Vietnamese translation

['traiiŋ tə bi'kʌm]
['traiiŋ tə bi'kʌm]
cố gắng trở thành
try to become
strive to become
attempting to become
strive to be
cố gắng để trở nên
trying to become
strive to become
trying to get
trying to make it
muốn trở thành
want to become
wish to become
would like to become
aspire to become
seeking to become
aim to become
hopes to become
looking to become
desire to become
interested in becoming
cố trở thành một

Examples of using Trying to become in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Meditation is nothing but trying to clean your being, trying to become fresh and young, trying to become more alive and more alert.
Thiền chẳng là gì khác hơn việc tẩy rửa con người bạn, cố gắng để trở nên tươi tắn và trẻ trung, sinh động và tỉnh táo hơn.
When you are trying to become a hacker, it is very important to learn other modern computer programming languages such as JAVA,
Khi bạn đang cố gắng trở thành một hacker, việc học các ngôn ngữ lập trình máy tính hiện đại khác
She concluded her letter with,“We are just students trying to become lawyers, doctors, congress men like yourself and one day president….”.
Bức thư kêu gọi chúng ta giúp đỡ:“ Chúng cháu chỉ là những học sinh muốn trở thành luật sư, bác sĩ, nghị sĩ giống như các ngài và một ngày nào đó là tổng thống.
You are always trying to become non-violent- which is a part of the conflict.
Bạn luôn luôn đang cố gắng để trở nên không bạo lực- mà là một phần của xung đột… hung hăng.
metropolis of Alba City, she's working part-time while trying to become a musician.
cô làm việc bán thời gian trong khi cố gắng trở thành 1 nhạc sĩ.
Williams is trying to become the first tennis player since Steffi Graf in 1988 to earn all four Grand Slam titles in a single season.
Serena Williams đang muốn trở thành tay vợt đầu tiên kể từ thời của Steffi Graf năm 1988 đoạt trọn bốn danh hiệu Grand Slam trong cùng một năm thi đấu.
You are always trying to become non-violent- which is a part of the conflict.
Bạn luôn luôn đang cố gắng để trở nên không bạo lực- mà là một phần của xung đột.
Asking for it is like trying to become popular by announcing you are a cool person.
Yêu cầu nó cũng giống như cố gắng để trở nên phổ biến bằng cách thông báo bạn là một người mát mẻ.
Trying to become still in order to experience reality is another form of escape.
Cố gắng để trở nên tĩnh lặng vì mục đích trải nghiệm sự thật là một hình thức khác của tẩu thoát.
It never stops trying to become more proficient
Nó không bao giờ ngừng cố gắng để trở nên thành thạo hơn
What's the point in trying to become rich using your conscious mind while your subconscious mind is pushing against you?
Quan điểm trong việc cố gắng để trở nên giàu có bằng cách sử dụng tâm thức của bạn trong khi tâm trí tiềm thức của bạn đang đẩy chống lại bạn là gì?
You are trying to become even more attractive to him,
Bạn đang cố gắng để trở nên hấp dẫn hơn đối với anh ta,
You are always trying to become non-violent-which is a part of the conflict.
Bạn luôn luôn đang cố gắng để trở nên không bạo lực- mà là một phần của xung đột.
but of those who are trying to become saints.
những người đang cố gắng để trở nên thánh.
without attempts to control or force and without trying to become"peaceful.".
không cần cố gắng để trở nên“ an lạc”.
In the midst of confusion trying to become this person, I asked a friend, Ms. Genius,
Giữa lúc đang bối rối tìm cách để trở thành một người như vậy,
Which is not the ego trying to become something, or the ego not trying to negate negatively or positively.
Mà không là cái ngã đang cố gắng trở thành cái gì đó, hay cái ngã không đang cố gắng phủ nhận một cách tiêu cực hay tích cực.
I have always taken risks trying to become a better golfer, and that's one of
Tôi đã luôn mạo hiểm để cố gắng trở thành một tay golf giỏi hơn,
Mallory had died in June of 1924 while trying to become the first person to reach the summit of Everest.
Mallory đã chết vào tháng 6 năm 1924 trong khi đang cố gắng để trở thành người đầu tiên đến đỉnh ngọn Everest.
Organizations are trying to become more“agile” by adopting Agile/Scrum concepts on non-software development project.
Các công ty đang cố gắng trở nên" Agile" hơn bằng cách áp dụng khái niệm Agile/ Scrum cho dự án phát triển phi phần mềm.
Results: 226, Time: 0.0616

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese