UNRESOLVED in Vietnamese translation

[ˌʌnri'zɒlvd]
[ˌʌnri'zɒlvd]
chưa được giải quyết
unresolved
unsolved
has not been resolved
has not been solved
have not been addressed
unaddressed
yet to be solved
are not settled
yet to be resolved
yet to be settled
chưa
not
yet
no
never
ever
less
already
unknown
giải quyết
solve
address
deal
tackle
resolution
settlement
settle
handle
fix
được
be
get
can
okay
vẫn chưa giải quyết
has yet to resolve
still have not solved
still had not addressed
has yet to address
is still pending
remains unresolved
has not yet resolved
had still not settled
is still unresolved
yet to tackle

Examples of using Unresolved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
(v) examine and respond to any complaint concerning their activities and advise the competent authority of any unresolved complaint;
( v) Kiểm tra và trả lời mọi khiếu nại về các hoạt động của họ và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền mọi khiếu nại chưa giải quyết được;
Getting unresolved commitments out of my head and onto task lists was great,
Đưa các cam kết chưa được giải quyết ra khỏi suy nghĩ
Unresolved rivalries at the end of the conflict contributed to the start of World War II about twenty years later.
Những cuộc ganh đua chưa được giải quyết vào cuối cuộc xung đột đã góp phần bắt đầu Thế chiến thứ hai 21 năm sau.
Unfortunately, the matter with Facebook remains unresolved and we are compelled to seek redress in federal court.
Thật không may, vấn đề với Facebook vẫn chưa giải quyết và chúng tôi buộc phải nộp đơn lên tòa liên bang.
If there are any unresolved issues, then this is a month to resolve them.
Nếu vẫn còn những vấn đề chưa giải quyết, đây là thời điểm tốt để giải quyết chúng triệt để.
Against this backdrop, the unresolved Israel-Palestine conflict seemed to have been downgraded to the status of a fringe dispute.
Trong bối cảnh này, mâu thuẫn vẫn chưa thể giải quyết giữa Israel và Palestine có vẻ đã bị hạ cấp thành một mâu thuẫn thứ yếu.
In the midst of our own uncertainties and unresolved questions, today should be a day of rejoicing as well.
Sống giữa những bất ổn và những vấn đề không được giải quyết, hôm nay phải là ngày để chúng ta vui mừng.
Unresolved rivalries at the end of the conflict contributed to the start of the World War around twenty years later.
Những cuộc ganh đua chưa được giải quyết vào cuối cuộc xung đột đã góp phần bắt đầu Thế chiến thứ hai 21 năm sau.
Unresolved rivalries at the end of the conflict contributed to the start of the Second World War twenty-one years later.
Những cuộc ganh đua chưa được giải quyết vào cuối cuộc xung đột đã góp phần bắt đầu Thế chiến thứ hai 21 năm sau.
The glitch was left unresolved until June 2013, when there was
Sự cố đã bị để lại không được giải quyết cho tới tháng 6/ 2013,
If there are a lot of unresolved issues in your relationship, you might need to evaluate whether you're with the right person.[20].
Nếu trong mối quan hệ của hai bạn có nhiều vấn đề vẫn chưa được giải quyết, bạn cần xem lại liệu mình đã chọn đúng người hay chưa.[ 20].
If there are a lot of unresolved issues involving money, possessions, etc., clear them up.
Nếu còn quá nhiều vấn đề chưa giải quyết liên quan tới tiền bạc, tài sản…, hai bạn nên làm minh bạch mọi thứ.
But a particularly awkward logistical issue remains unresolved… Who's going to pay for Kim Jong Un's hotel stay?”.
Tuy nhiên có một vấn đề hậu cần đặc biệt khó xử vẫn chưa thể giải quyết, đó là ai sẽ trả tiền phòng khách sạn cho ông Kim Jong Un.
The negotiations on extending the Kyoto Protocol had unresolved issues as did the negotiations on a framework for long-term cooperative action.
Các cuộc đàm phán về việc gia hạn Nghị định thư Kyoto vẫn chưa giải quyết được vấn đề, cũng giống như các cuộc đàm phán về khung cho hành động hợp tác lâu dài.
Most of us bring the excess baggage of unresolved issues from the past into our close relationships.
Hầu hết chúng ta mang những hành lý qúa tải về những vấn đề không được giải quyết từ qúa khứ vào những quan hệ gần gũi của chúng ta.
Unresolved rivalries at the end of the conflict contributed to the start of the Second Word War about twenty years later.
Những cuộc ganh đua chưa được giải quyết vào cuối cuộc xung đột đã góp phần bắt đầu Thế chiến thứ hai 21 năm sau.
If the matter remains unresolved, the auditor shall reconsider the assessment of the competence, integrity, ethical values or diligence of ISA.
Nếu vấn đề vẫn không được giải quyết, kiểm toán viên phải xem xét lại đánh giá của mình về năng lực chuyên môn, tính chính trực, tư cách đạo đức hoặc tính cẩn trọng của.
Unresolved disagreements and fierce controversies have caused the Gulf countries to sink deeper into the regional diplomatic crisis.
Bất đồng không thể hóa giải, tranh cãi gay gắt khiến các nước vùng Vịnh ngày càng lún sâu hơn vào cuộc khủng hoảng ngoại giao trong khu vực.
That it is beginning to bleed into the work But he has so many unresolved issues with you in a negative way.
Nhưng anh ấy có quá nhiều vấn đề chưa giải quyết với hai người… và nó bắt đầu ảnh hưởng tới công việc theo một cách tiêu cực.
Well, you do have unresolved issues with your domineering older brother
Thì cậu có những vấn đề chưa giải quyết với thằng anh độc tài của cậu
Results: 639, Time: 0.0394

Top dictionary queries

English - Vietnamese