have no controluncontrollableunable to controlnot be able to controlimpossible to controluncontrolleduncontrollablyunmanageablecan't controldon't control
không bền vững
unsustainableis not sustainablenon-sustainableunsustainablyunsustainabilityis neither sustainablenot be stablenot be sustained
can't measureincalculableis not measurableit's impossible to measureunfathomablenot be able to measureuntenabledon't measureare unable to measuremay not measure
not be able to protectunable to protectunable to defendindefensiblecan't protectcan't defendfailed to protectdoes not protectfailed to defendcannot safeguard
không thể biện hộ
Examples of using
Untenable
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Kore-eda's script, following each character in turn, sketches in every detail of a surprisingly functional yet ultimately untenable domestic scenario.
Kịch bản của Kore- eda, lần lượt đi theo từng nhân vật, phác họa từng chi tiết của một gia đình vận hành được một cách ngạc nhiên dù cuối cùng không thể trụ vững.
for example, but leave with an amount of student debt that makes that untenable.
họ tốt nghiệp với khoản nợ khổng lồ khiến họ khó trụ vững được.
Brzezinski still advocated a U.S. military intervention to stabilize Iran even when the Shah's position was believed to be untenable.
Brzezinski vẫn ủng hộ sự can thiệp quân sự của Hoa Kỳ để bình ổn Iran thậm chí khi vị trí của Shah được tin là không thể giữ được nữa.
It follows the US decision to pull all its remaining troops from the area over the"untenable" situation there.
Diễn biến này xảy ra sau khi Mỹ quyết định rút toàn bộ lực lượng còn lại của họ khỏi vùng đất này vì tình hình“ không thể giữ được”.
There has been growing outrage in Chinese cities over what many say are untenable levels of air pollution.
Ngày càng có sự gia tăng quá mức tại các thành phố Trung Quốc mà nhiều người nói là nhiều mức độ ô nhiễm không thể giữ được.
But I am able to recognize that the psychological premisses on which the system is based are an untenable illusion.
Nhưng tôi có khả năng để nhận ra rằng hệ thống đã dựa trên những tiền đề tâm lý vốn chúng là một ảo ảnh không đứng vững.
the trade account and the capital account was becoming untenable.
tài khoản vốn đã trở nên không thể giữ vững được.
geopolitical realities that are now unfolding, this perception may soon become untenable.
quan niệm này có thể sớm trở nên không đứng vững.
the situation became untenable for the Jewish and European residents of Constantine.
Châu Âu khó mà chấp nhận trong thành phố Constantine.
But I am able to recognize that psychologically it is founded on an untenable illusion.
Nhưng tôi không có khả năng xác nhận rằng về mặt tâm lý ý đó được xây trên một ảo tưởng không bảo vệ được.
A chief complaint from borrowers was that cumulative calculation of interest rates made the loan repayment untenable in just three to six months.
Một khiếu nại chính từ người đi vay là việc tích lũy tính lãi suất khiến cho việc hoàn trả khoản vay không thể đứng vững trong vòng ba đến sáu tháng.
provisions during the talks, something Canada felt was untenable.
Canada cảm thấy điều đó không chấp nhận được.
making the position in Sendai untenable.
khiến vị trí tại Sendai không thể trụ vững được.
The next season, the environment is too harsh Premiership Leicester have occasionally made untenable.
Mùa giải tiếp theo, môi trường Ngoại hạng Anh quá khắc nghiệt khiến Leicester có lúc đã không thể đứng vững.
The Soviets derided"the futile attempts of the Americans to save face and to maintain their untenable position in Berlin.".
Người Liên xô chế nhạo" những nỗ lực vô ích của người Mỹ để giữ thể diện và duy trì vị thế không thể trụ lại của họ tại Berlin.".
She called Washington's argument that spying on Brazil was to protect nations from terrorists“untenable”.
Bà còn gọi giải thích của Washington về việc do thám Brazil là nhằm bảo vệ các quốc gia khỏi bọn khủng bố là" không thể chấp nhận được".
Quy trình quái gở, bằng chứng mờ nhạt nhân chứng nặc danh, nhận định dựa trên quan điểm mơ hồ.
Without this possibility, the international community would be placed in the morally untenable position of being required to wait until genocide begins before being able to take action to stop it.
Nếu không tồn tại khả năng này, cộng đồng quốc tế sẽ bị đặt vào vị trí không thể chấp nhận về mặt đạo đức là ngồi chờ cho đến khi nạn diệt chủng bắt đầu rồi mới được hành động để chấm dứt nó.
Without this possibility of anticipatory action, the international community would be placed in the morally untenable position of being required to wait until genocide begins, before being able to take action to stop it.”.
Nếu không tồn tại khả năng này, cộng đồng quốc tế sẽ bị đặt vào vị trí không thể chấp nhận về mặt đạo đức là ngồi chờ cho đến khi nạn diệt chủng bắt đầu rồi mới được hành động để chấm dứt nó.
beyond a certain point, the subsidies become untenable and the retail fuel prices surge upward, ushering in instant demand crash.
các khoản trợ cấp trở nên không đứng vững và giá nhiên liệu bán lẻ tăng lên, mở ra trong vụ tai nạn cầu ngay lập tức.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文