WAGING in Vietnamese translation

['weidʒiŋ]
['weidʒiŋ]
tiến hành
conduct
proceed
underway
carry out
ongoing
wage
undertake
waging

Examples of using Waging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is while the Republican-controlled House Judiciary and Oversight committees announced in October that they were waging new probes into a number of long-standing political grievances, including concerns over the FBI's handling of Hillary Clinton's email investigation.
Các Ủy ban Tư pháp và Giám sát của Hạ viện ở do phe Cộng hòa đứng đầu loan báo vào tháng 10 rằng họ đang tiến hành các cuộc điều tra mới về một số than phiền chính trị lâu nay, bao gồm những lo ngại về việc FBI xử lý cuộc điều tra email của bà Clinton.
After waging the 1962 Sino-Indian War
Sau khi tiến hành năm 1962 giữa Trung Quốc
The U.S. fears that creation of a no-fly zone to halt Syrian government air raids in the region would draw American forces deeper into the four-year fight that several groups are waging to overthrow Syrian President Bashar al-Assad.
Hoa Kỳ lo ngại rằng việc tạo ra một khu vực cấm bay để ngăn chặn những vụ không kích của chính phủ Syria trong khu vực sẽ khiến lực lượng Mỹ bị cuốn vào cuộc chiến kéo dài bốn năm mà một số nhóm đang tiến hành nhằm lật đổ Tổng thống Syria Bashar al- Assad.
the fight against IS, but are now waging parallel offensives in Deir el-Zour that could bring them into conflict with one another.
nhưng giờ đây đang tiến hành song song cuộc tấn công ở thành phố Deir el- Zour( Syria) mà có thể khiến họ xung đột lẫn nhau.
and start waging war on the world, while in the sky, a solar god
bắt đầu tiến hành cuộc chiến tranh trên thế giới,
has more than $61 million in the bank compared to the DNC's $9 million, Democrats are waging a coordinated media campaign to speak out against the president ahead of high-profile visits, like Tuesday's.
đảng Dân chủ đang tiến hành chiến dịch truyền thông phối hợp để lên tiếng chống lại tổng thống trước các chuyến thăm được chú ý, như chuyến thăm Pennsylvania hôm 10/ 12.
the party as the champion of women's rights and charge Republicans with waging a“war on women.”.
buộc các đảng Cộng hòa tiến hành cuộc chiến tranh với phụ nữ.
suffered a series of defeats last year, some 5,200 US troops train and advise Iraqi forces still waging a campaign against the militant group.
khuyên các lực lượng Iraq vẫn tiến hành chiến dịch chống lại nhóm phiến quân.
The SDF, a Kurdish and Arab alliance, has been waging a month-long assault backed by U.S.-led coalition airstrikes to oust IS from a small area in Syria's eastern Deir Ezzor province, including the town of Hajin.
SDF, một liên minh bao gồm các chiến binh người Kurd và người Arab đã tiến hành một cuộc tấn công kéo dài hàng tháng trời dưới sự yểm trợ của liên quân do Mỹ dẫn đầu để xóa sổ IS khỏi một khu vực nhỏ ở tỉnh Deir Ezzor phía đông Syria, bao gồm cả thị trấn Hajin.
Now, though, a security company has produced a fascinating geographic map that shows you global hacking attempts in real-time- and sure enough, you really can see China waging cyberwar against the US.
Dù bây giờ, một công ty an ninh đã đưa ra một bản đồ địa lý đáng ngạc nhiên chỉ ra cho bạn những cố gắng đột nhập mức toàn cầu trong thời gian thực- và đủ chắc chắn, bạn thực sự có thể thấy Trung Quốc đang ve vẩy cuộc chiến tranh không gian mạng chống lại Mỹ.
guilty of 80 offences, including waging war against the nation, which is punishable by the death penalty.
bao gồm cả chiến tranh tiến hành chống lại quốc gia,
Kasab was found guilty of 80 offences, including murder, waging war against India, possessing explosives,
một tòa án Ấn Độ kết án anh ta giết người, tiến hành chiến tranh với Ấn Độ,
money laundering and child torture, the Roman Catholic Church constitutes an International Criminal Organization that is waging war against humanity, its children, and its laws.
giáo hội Ca- tô Rô- ma là một Tổ Chức Tội Phạm Quốc Tế đã tiến hành chiến tranh chống nhân loại, chống những con em và luật pháp của nhân loại.
second democratic transfer of power since Pakistan's 1947 independence, and came at a time when relations with on-off ally the United States are fraying over alleged Pakistani support for militants waging war in Afghanistan.
đến lúc các mối quan hệ với đồng minh đang diễn ra ở Hoa Kỳ đang lo ngại về việc Pakistan ủng hộ các chiến binh đang tiến hành chiến tranh ở Afghanistan.
This global presence-- in about 60 percent of the world's nations and far larger than previously acknowledged-- provides striking new evidence of a rising clandestine Pentagon power elite waging a secret war in all corners of the world.
Sự hiện diện trên toàn cầu này- trong khoảng 60% số nước trên thế giới và nhiều hơn so với thừa nhận trước đó- cho thấy bằng chứng mới về việc nhóm quyền lực cấp cao của Lầu Năm Góc đang phát động một cuộc chiến bí mật ở mọi ngõ ngách của hành tinh này.
This global presence- in about 60% of the world's nations and far larger than previously acknowledged- provides striking new evidence of a rising clandestine Pentagon power elite waging a secret war in all corners of the world.
Sự hiện diện trên toàn cầu này- trong khoảng 60% số nước trên thế giới và nhiều hơn so với thừa nhận trước đó- cho thấy bằng chứng mới về việc nhóm quyền lực cấp cao của Lầu Năm Góc đang phát động một cuộc chiến bí mật ở mọi ngõ ngách của hành tinh này.
of defeats last year, some 5,200 U.S. troops train and advise Iraqi forces still waging a campaign against the militants.
cố vấn cho các lực lượng Iraq để tiến hành các chiến dịch chống lại các nhóm chiến binh.
Hizb-e-Islami's leader Gulbuddin Hekmatyar is on the wanted list of the United States and its allies for waging war and siding with the Taliban.
danh sách truy nã gắt gao của Mỹ và các nước đồng minh vì đã tiến hành chiến tranh và đứng về phe Taliban.
Erdogan has said nothing will stop operations against Kurdish YPG fighters, considered terrorists by Ankara because of their links to guerrillas waging an insurgency in southeast Turkey.
những kẻ khủng bố bởi vì mối liên kết của họ với quân du kích đang tiến hành cuộc nổi dậy ở Đông Nam Thổ Nhĩ Kỳ.
This global presence- in about 60 per cent of the world's nations and far larger than previously acknowledged- is evidence of a rising clandestine Pentagon power elite waging a secret war in all corners of the world.
Sự hiện diện trên toàn cầu này- trong khoảng 60% số nước trên thế giới và nhiều hơn so với thừa nhận trước đó- cho thấy bằng chứng mới về việc nhóm quyền lực cấp cao của Lầu Năm Góc đang phát động một cuộc chiến bí mật ở mọi ngõ ngách của hành tinh này.
Results: 218, Time: 0.1483

Top dictionary queries

English - Vietnamese