WE WOULD RATHER in Vietnamese translation

[wiː wʊd 'rɑːðər]
[wiː wʊd 'rɑːðər]
chúng tôi thà
we would rather
we prefer
chúng tôi sẽ thay
we will replace
we would rather

Examples of using We would rather in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We would rather shut Huawei down than do anything that would damage the interests of our customers in order to seek our own gains.”.
Chúng tôi thà đóng cửa Huawei còn hơn làm điều gì tổn hại tới lợi ích của khách hàng vì lợi ích của mình”.
We would rather lose games with our own talents than win games with foreign players,” said one East Timor supporter, Alex Tilman.
Chúng tôi thà thua với các cầu thủ bản địa còn hơn thắng trận với các cầu thủ nước ngoài”- một CĐV tên Alex Tilman nói.
If all you intend to do is attend services, we would rather save your seat for someone who is an unbeliever.
Nếu tất cả những gì bạn dự định là tham dự các chương trình thờ phượng, chúng tôi thà dành chỗ của bạn cho một ai đó chưa tin Chúa.
would rather not do, or work a weekend we would rather be by the pool.
làm việc một ngày cuối tuần, chúng tôi thà làm bên hồ bơi.
We would rather see ourselves as able to generate our psychological states independently of the colour, shape and texture of the walls.
Chúng ta thà thấy mình có thể tạo ra các trạng thái tâm lý độc lập với màu sắc, hình dạng và kết cấu của các bức tường.
We would rather have one mouthful of Christ's love,
Chúng ta thà được một ngụm tình yêu của Chúa,
We would rather sacrifice all things,
Chúng ta thà hy sinh tất cả,
We would rather keep what is sure than risk losing something.
Chúng ta thà chọn cái gì đó có tính chắc chắn hơn là phải chịu rủi ro thua lỗ.
We would rather spend our time playing or doing something rather than sleeping.
Chúng ta thà dành thời gian để làm thêm ít việc, hay chơi thêm lúc nữa còn hơn đi ngủ sớm.
We would rather talk about winning, succeeding, overcoming,
Chúng ta thà nói về việc giành chiến thắng,
We would rather talk about winning,
Hẳn chúng ta thích nói đến chiến thắng,
We would rather shed rivers of blood than have one extra child.”.
Chúng ta thà đổ máu của anh như sông, còn hơn là cho phép anh có hơn một đứa con.”.
We would rather stay as we are than make the effort required to change.
Chúng ta thà cứ ở trong tình trạng hiện tại của mình hơn là thực hiện nỗ lực cần thiết để thay đổi.
We would rather face the consequences of pushing the matter to wherever it leads, and let Ahiara finally begin to rise.”.
Chúng ta sẽ phải đối mặt với hậu quả của việc đẩy vấn đề đến bất cứ nơi nào mà nó dẫn đến, và khiến cho Ahiara cuối cùng bắt đầu náo loạn”.
We are living in a time where we would rather walk out of the house without shoes before we can allow ourselves to forget our phones.
Chúng ta đang sống trong một thời gian mà chúng ta thà đi ra khỏi nhà mà không có giày chứ chúng ta có thể cho phép mình quên điện thoại.
Given a choice, we would rather not lose $5 than make $5.
Một ví dụ khác là chúng ta thà không mất$ 5 hơn là tình cờ phát hiện được$ 5.
We would rather have a thousand false alarms than miss one real one,” he said.
Tôi thà nhận được 100 báo cáo giả còn hơn là để lỡ một ca thật”, bà nói.
We would rather be taken by the Fire Nation than travel with those stinking thieves.
Bọn tôi thà bị Hỏa Quốc bắt còn hơn đi với đám trộm bốc mùi kia.
We would rather sacrifice all, but definitely not take Facebook, definitely not be
Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất Facebook,
Twenty years later and it seems we would rather be plugged into the Matrix than find out what else might be waiting for us out there.
Hai mươi năm sau và có vẻ như chúng ta thà cắm vào Ma trận hơn là tìm hiểu cái gì khác có thể đang chờ đợi chúng ta ngoài kia.
Results: 98, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese