WHICH WE CANNOT in Vietnamese translation

[witʃ wiː 'kænət]
[witʃ wiː 'kænət]
mà chúng ta không thể
that we can not
that we are unable
that we can never
by which we can no

Examples of using Which we cannot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a wholeness and a peace which we cannot give ourselves?
một bình an, mà chúng ta không thể tự cho mình?
Rockefeller replied,"In a business so large as ours… some things are likely to be done which we cannot approve.
nghiệp quá lớn như chúng ta… một số điều có thể sẽ được thực hiện mà chúng ta không thể chấp nhận.
We are a police state, governed by an alien authority which we cannot elect, cannot question,
Chúng tôi là một quốc gia cảnh sát trị, cai trị bởi một quyền lực ngoại lai mà chúng tôi không thể bầu cử,
It is all about borrowing too much money… which we cannot repay and also because we do not need those projects in Malaysia at this moment.
Tất cả vấn đề là vay mượn quá nhiều tiền, mà chúng tôi không có khả năng và không thể trả được vì chúng tôi không cần những dự án này ở Malaysia.”.
It's all about borrowing too much money, which we cannot afford and cannot repay because we don't need these projects in Malaysia,” Mr. Mahathir said.
Việc này hoàn toàn là về chuyện vay quá nhiều tiền mà chúng tôi không đủ khả năng và không trả được bởi vì chúng tôi không cần các dự án này ở Malaysia”, ông Mahathir nói.
It's all about pouring in too much money which we cannot afford, we cannot repay and also because we don't need these
Việc này hoàn toàn là về chuyện vay quá nhiều tiền mà chúng tôi không đủ khả năng
It may be that in any particular life there may be difficulties which we cannot overcome, and we may have to reconcile ourselves to this.
thể là trong một kiếp đặc thù nào đó, tathể có những khó khăn mà ta không thể vượt qua được, và tathể phải hòa giải hoặc thỏa hiệp với nó.
In today's world, voices are being raised which we cannot ignore and which implore our Churches to live deeply our identity as disciples of the Lord Jesus Christ.
Trong thế giới ngày nay, có những tiếng nói đang vang lên, mà chúng ta không thể không biết tới và là những tiếng vang, van nài các Giáo Hội chúng ta, để sống sâu xa hơn căn tính của chúng ta như là những môn đệ của Chúa Giêsu Kitô.
And this is something we cannot improvise, which we cannot acquire by ourselves: it is a gift that God gives those who are docile to the Holy Spirit.
Và đó là điều mà chúng ta không thể ngẫu hứng được, mà chúng ta không có thể tự mình kiếm được: đó chính là một ơn Thiên Chúa ban cho những ai tự trở nên ngoan ngoãn với Thần Khí của Ngài.
pondering about the basic needs and amenities, one of the most important requirement without which we cannot think of a healthy life is water.
một trong những yêu cầu quan trọng nhất mà chúng ta không nghĩ đến về một cuộc sống lành mạnh là nước.
We will not be liable to you for any breach of these Terms and Conditions which arises because of any circumstances which we cannot reasonably be expected to control.
Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm với bạn về bất kỳ vi phạm các Điều khoản và Điều kiện nào phát sinh do bất kỳ trường hợp nào mà chúng tôi không thể dự kiến sẽ kiểm soát một cách hợp lý.
the United Arab Emirates wanted us to definitely meet the Afghan government delegation, which we cannot afford to do now, and we have canceled the meeting in Saudi Arabia.”.
Arab thống nhất( UAE) muốn chúng tôi gặp phái đoàn Chính phủ Afghanistan, điều mà chúng tôi không thể làm vào thời điểm hiện tại, và chúng tôi đã hủy cuộc gặp tại Saudi Arabia.”.
they have charged us with an oath which we cannot break.
phải thề điều chúng tôi không thể vi phạm.
pondering about the basic needs and amenities, one of the most important requirement without which we cannot think of a healthy life is water.
một trong những yêu cầu quan trọng nhất mà chúng ta không nghĩ đến về một cuộc sống lành mạnh là nước.
If it doesn't, the report authors told me,“this could drastically delay the energy transition- a disruption which we cannot afford in the race against climate change.”.
Nếu không,“ điều này có thể dẫn đến trì hoãn đáng kể việc chuyển đổi năng lượng- một bước đột phá mà ta không thể chi trả trong cuộc đua với biến đổi khí hậu.”.
made us take an oath which we cannot break.
phải thề điều chúng tôi không thể vi phạm.
This is a logical way to try and at least be open-minded enough to consider these other life forms that are described in Buddhism, which we cannot see.
Đây là một cách hợp lý để thử và ít nhất là đủ cởi mở để xem xét các dạng sống khác được mô tả trong đạo Phật, điều mà chúng ta không thể thấy.
the UAE wanted us to meet with the Afghan government delegation, which we cannot do for the time being,
phái đoàn Chính phủ Afghanistan, điều mà chúng tôi không thể làm vào thời điểm hiện tại,
wanted us to definitely meet the Afghan government delegation, which we cannot afford to do now, and we have cancelled
muốn chúng tôi gặp phái đoàn Chính phủ Afghanistan, điều mà chúng tôi không thể làm vào thời điểm hiện tại,
NASA is going to launch four or five telescopes out to Jupiter, where there's less dust, and start looking for Earth-like planets, which we cannot see with present technology, nor detect.
và bắt đầu tìm kiếm hành tinh giống Trái Đất, điều mà chúng ta không thể thấy với công nghệ hiện tại cũng như phát hiện được.
Results: 85, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese