WHILE SERVING in Vietnamese translation

[wail 's3ːviŋ]
[wail 's3ːviŋ]
trong khi phục vụ
while serving
while catering
while being serviced
trong thời gian phục vụ
while serving
trong lúc phục vụ
while serving

Examples of using While serving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
SHINee's Key hung out with some lovely visitors while serving in the military!
SHINee Key đã đi chơi với một vài vị khách đáng yêu khi đang phục vụ trong quân đội!
He missed the 1944 season while serving in the military in World War II.
Ông đã bỏ lỡ các mùa giải năm 1943 khi đang phục vụ trong Thế chiến II.
He had strained his back during a stable fire while serving as a volunteer fireman.
Ông bị chấn thương lưng khi cố gắng dập tắt lửa trong lúc phục vụ như một lính cứu hỏa tình nguyện.
He was awarded the Nobel Peace Prize a year later while serving his sentence.
Ông đã được trao giải Nobel hòa bình một năm sau đó trong khi thụ án của mình.
Mr Peters said he first met Saadi while serving in the Australian Army.
Theo Gary Peters, anh ta lần đầu gặp Saadi khi đang phục vụ trong quân đội Úc.
Some tennis players feel that they play better tennis if they are wearing sweat bands on their wrists while serving the ball.
Một số người chơi tennis tin rằng họ chơi golf lớn hơn nếu họ đeo vòng mồ hôi trên cổ tay trong khi giúp bóng đá.
By statute, the Commandant is appointed as a general while serving in office.
Theo quy chế, Tư lệnh được bổ nhiệm làm một tướng tướng bốn sao trong khi đang phục vụ trong văn phòng.
Next, we talked about the struggle she faced while serving in the military.
Tiếp theo, tôi kể với anh ấy về trận chiến mà tôi đã tham gia khi tôi còn phục vụ trong quân đội.
Since 2006… a total of 16,652 active-duty personnel and mobilized reservists have died while serving in the US armed forces.
Từ năm 2006, tổng cộng 16.652 quân nhân tại ngũ và quân dự bị được huy động đã tử vong khi đang phục vụ cho các lực lượng vũ trang Mỹ.
This talk grew uglier when, in April 1828, Timberlake died of‘pulmonary disease' while serving in Europe aboard the USS Constitution.
Những lời thị phi này thậm chí còn trở nên thậm tệ hơn khi, vào tháng 4/ 1828, Timberlake qua đời vì“ bệnh phổi” trong khi đang phục vụ ở châu Âu trên con tàu USS Constitution.
He survived that ordeal, but succumbed to tropical illness a dozen years later while serving aboard HMS Weymouth off West Africa.
Ông đã sống sót thử thách đó, nhưng qua đời vì căn bệnh nhiệt đới hàng chục năm sau khi phục vụ trên tàu HMS Weymouth tắt Tây Phi.
Since 2006, 15,851 active-duty personnel and mobilized reservists have died while serving in the U.S. armed forces.
Từ năm 2006, tổng cộng 16.652 quân nhân tại ngũ và quân dự bị được huy động đã tử vong khi đang phục vụ cho các lực lượng vũ trang Mỹ.
Selkirk survived the ordeal but succumbed to a tropical illness a dozen years later while serving in HMS Weymouth off West Africa.
Ông đã sống sót trước thử thách đó, nhưng qua đời vì căn bệnh nhiệt đới hàng chục năm sau, khi phục vụ trên tàu HMS Weymouth ngoài khơi Tây Phi.
In March 2002, Robi Damelin's son, David, was shot by a sniper while serving in the Israeli army.
Tháng 3/ 2002, David, con trai Robi Damelin, bị một tay súng bắn tỉa Palestine giết chết khi đang phục vụ trong quân đội Israel.
Ma was diagnosed with blood poisoning in 1974, while serving in the Chinese Army.
Ông Ma được chẩn đoán bị nhiễm trùng máu vào năm 1974, khi đang phục vụ trong quân đội Trung Quốc.
Bill Wynne holds Smoky, the Yorkshire terrier he adopted in the Philippines while serving with the U.S. Army Air Force during World War II.
Bill Wynne ôm Smoky, cô chó nhỏ giống Yorkshire mà anh nhận nuôi ở Philippines khi đang phục vụ tại Quân đội Không Quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.
The Swiss was then broken while serving for the title, though they sealed it on their fourth championship point when Hradecka's running forehand sailed over the baseline,
Thụy Sĩ sau đó đã bị hỏng trong khi phục vụ cho tiêu đề, mặc dù họ đóng dấu nó ở điểm vô địch thứ tư của họ khi chạy
Berlin originally wrote the song in 1918 while serving in the U.S. Army at Camp Upton in Yaphank,
Berlin đã viết bài hát vào năm 1918 trong khi phục vụ quân đội Mỹ tại trại Upton trong Yaphank,
He would later say that much of what he had learned about counter insurgency operations was learned while serving under Lieutenant-General Sir Harold Briggs and his replacement General Sir Gerald Templer.[1].
Về sau ông nói rằng phần lớn ông được học hỏi những điều chỉ dạy về các hoạt động chống du kích trong thời gian phục vụ dưới sự chỉ huy của Thiếu tướng Sir Harold Briggs và viên tướng thay thế là Sir Gerald Templer.[ 1].
Irving Berlin first wrote this song in 1918 while serving in the U.S. Army at Camp Upton in Yaphank,
Berlin đã viết bài hát vào năm 1918 trong khi phục vụ quân đội Mỹ tại trại Upton trong Yaphank,
Results: 250, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese