WHY LET in Vietnamese translation

[wai let]
[wai let]
tại sao lại để
why let
tại sao để
why let
so why

Examples of using Why let in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why let him in the house?
Sao lại để anh ta vào nhà?
Why let me think?
Tại sao lại bắt ta nghĩ?
She's so good, why let her go?
Người đẹp như thế, sao lại để nàng chạy thoát?
Why let me come all this way just to arrest me?
Sao lại để tôi lặn lội tới đây chỉ để bắt tôi?
Why let us track you?
Sao để bọn ta lần ra?
Why let him live?
Sao lại để hắn sống?
Why let that little girl drag you around like that?
Sao để con nhỏ đó làm chị ra như vậy?
Why let him make the call?
Tại sao lại cho hắn gọi điện thoại chứ?
Why let it grow?
Sao cứ để nó lớn dần?
Then why let a little failure get in your way?
Vậy sao lại để chút thất bại làm nản chí?
Why let her win?
Sao lại để chị ta thắng?
Why let her interview you?
Sao lại cho cô ấy phỏng vấn?
So why let me in?
Vậy sao lại cho tôi vào?
Why let her pay in installments?
An8} Sao để người ta trả góp làm gì?
Why let did ie him live?
Sao lại để hắn sống?
Why let him walk away like the others?
Tại sao lại thả nó như những người khác?
Why let me tranfer files larger than 4 GB on that stick.
Tại sao cho tôi tuyền file lớn hơn 4 GB trên cây gậy đó.
Why let the list stop there?
Sao lại để cái danh sách nằm ngang?
Why let it make you upset?
Vậy tại sao lại để điều đó khiến bạn buồn bực?
But why let.
Tại sao LET.
Results: 72, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese