ANH TA CHO in English translation

him for
anh ta cho
cho ông
ngài vì
hắn vì
hắn cho
nó cho
nó vì
cậu ấy vì
him to
ông đến
anh ta đến
ngài đến
hắn tới
cậu đến
anh tới
nó cho
bé đến
he let
hắn để
anh để
ông để
ngài để
ông ấy cho
hắn thả
nó để
cậu để
ấy để
họ để
he gave
ban
ngài cho
he believes
tin
he said
nói
ông ta bảo
anh ấy bảo

Examples of using Anh ta cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu đất Ted trong tính năng anh ta cho bạn 2x hoặc 3x nhân.
If Ted lands during the feature he gives you 2x or 3x multipliers.
Chúng sẽ không tìm kiếm anh ta cho đến ngày mai.
They won't start looking for him until tomorrow.
Anh ta cho tôi nhân chứng, tôi hủy cuộc điều tra của FBI về Wallace.
He gives me the eyewitness… I call off the FBI investigation on Wallace.
Chà, anh ta cho chị nghỉ ngần ấy thời gian, giờ lại còn cái này nữa.
Wow, he gives you all this time off and now this.
Trong đầu sắp đặt một kế hoạch mà anh ta cho là hoàn hảo.
Her boss has come up with a plan he thinks is perfect.
Hôn nhân đang gặp rắc rối- anh ta cho nó đi sau sáu tháng.
Marriage in trouble, then- six months on he's given it away.
Tớ phải phỏng vấn anh ta cho tờ báo sinh viên.
I got to interview her for my college newspaper.
Anh ta luôn tư duy rằng anh ta cho mình thế là nhiều rồi.
All he said was that he had given me so much.
Vậy sao cậu không đẩy anh ta cho người khác?
Why not give him to someone else?
Anh ta cho rằng anh ta là Tổng Thống sao?
Does he think he's the president?
Đề nghị anh ta cho bạn xem cụ thể.
Ask Him to give you discernment.
Anh ta cho tôi ở lại
He allowed me to come to MIT
Phạm một đạo luật mà lương tâm anh ta cho là bất công, và.
One who breaks an unjust law that conscience tells him is unjust and who….
Do đó, anh ta cho rằng mình là một nạn nhân.
So, she believes that she is a victim.
Anh ta cho ấn tượng về việc có những kế hoạch đơn độc và bí mật.
Gives the impression to have secret and lonely plans.
Tôi thuyết phục anh ta cho tổ của tôi sáu tháng.
I convinced him to give my team six months.
Và tôi bảo anh ta cho tôi xem, thưa sếp.
And I asked him to show it to me, sir.
Sao tôi lại cần anh ta cho tôi một con số mà tôi đã biết?
Why would I need him to give me a number I already know?
Anh ta cho chị và đứa nhỏ ăn.
He feeds you and the baby.
Dừng lại! Bảo anh ta cho tôi thứ tôi cần.
Stop! Tell him to give me what I need.
Results: 376, Time: 0.0861

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English