GIVEN TO HIM in Vietnamese translation

[givn tə him]
[givn tə him]
trao cho anh ta
given to him
vested in him
handed him
trao cho ông
gave him
awarded him
honor his
đưa cho anh ta
give him
handed him
offer him
put to him
providing him
cho ngài
to him
for him
for you
to you
for his
to give him
unto him
to his
to your
for them
cấp cho ông
given to him
granted him
tặng cho ông
gave him
presented to him
ban cho hắn
given him
đưa cho ông ấy
gave him
had got him
đưa cho hắn
give him
handed it to him
mang đến cho anh
gives him
brought to him

Examples of using Given to him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Stubborn temptations and overwhelming problems can be defeated by Christ when given to him.
Những cám dỗ cứng đầu và những vấn đề chôn vùi có thể được Chúa đánh bại khi được giao phó cho ngài.
a tuk-tuk driver and would often swallow coins given to him by customers.
thường xuyên nuốt đồng xu mà hành khách đưa cho anh ta.
During one performance, he eats a hard candy which was given to him by an audience member
Trong một buổi biểu diễn, anh ăn kẹo cứng đó đã được trao cho ông bởi một khán giả
King Rama V established the museum to show off the gifts his father has given to him.
Bảo tàng lần đầu tiên được vua Rama V mở ra để khoe tất cả những món quà mà cha ông đã tặng cho ông.
So, he had the Authority of Jesus acting through him because of the Holy Orders that was given to him by the Bishop.
Vì vậy, anh ta đã có thẩm quyền của Chúa Giêsu hành động thông qua anh ta vì các Dòng thánh được Đức Giám mục trao cho anh ta.
it will become holy to the Lord, like land specially given to him.
đất đã được dâng hiến đặc biệt cho Ngài.
On this card, we see a man who does not care about having a cup being given to him.
Trên lá bài này, chúng ta thấy một người đàn ông không hề quan tâm đển việc có một chiếc cốc đang được đưa cho anh ta.
This power was given to him after being revived by the woman he fell in love with.
Năng lực này được ban cho hắn bởi người con gái mà hắn đem lòng yêu sau khi hồi sinh.
Mr Bethurum claimed to possess physical evidence such as unique items given to him by Captain Aura Rhanes.
Bethurum tuyên bố mình sở hữu bằng chứng vật lý như các vật phẩm độc nhất do chính thuyền trưởng Aura Rhanes trao cho ông.
Paul Kirkpatrick, from Londonderry, has Hepatitis C stage one as a result of infected blood products given to him in childhood.
Paul Kirkpatrick, từ Londonderry, bị Viêm gan C giai đoạn một do hậu quả của các sản phẩm máu bị nhiễm bệnh được trao cho anh ta thời thơ ấu.
Henry came to personal faith in Christ at the age of 17 through reading a New Testament given to him by an elderly lady” B. V.
Henry tiếp nhận Đấng Christ cách cá nhân vào lúc 17 tuổi qua việc đọc cuốn Tân Ước mà một bà cụ già tặng cho ông" B. V.
This man would be known as the Anointed One because of the special assignment given to him by God.
Đứa con trai này sẽ được biết đến là Đấng Được Sức Dầu bởi vì nhiệm vụ đặc biệt được giao cho Ngài bởi Đức Chúa Trời.
CRISTIANO Ronaldo says he is“grateful for the opportunity” given to him by Juventus, as players of his age“usually go to Qatar or China”.
Cristiano Ronaldo cho biết anh“ rất trân trọng cơ hội” mà Juventus mang đến cho anh, khi các cầu thủ ở độ tuổi của anh“ thường đến Qatar hoặc Trung Quốc.”.
Colbert would die the next year, and he stopped receiving the pension given to him as a writer.
Colbert sẽ chết vào năm sau, và Perrault ngừng nhận lương hưu được trao cho ông như là một nhà văn.
Colbert would die the next year, Perrault stopped receiving the pension given to him as a writer.
Colbert sẽ chết vào năm sau, và Perrault ngừng nhận lương hưu được trao cho ông như là một nhà văn.
For the golden belt was given to him in Lothlorien by the Lady Galadriel.
Vì chiếc đai lưng vàng là do Công nương Galadriel tặng anh ấy ở Lothlórien.
Rohrabacher has said that the documents were given to him by Russian prosecutors.
Ông Rohrabacher đã nói rằng những tài liệu ấy được trao cho ông bởi các công tố viên Nga.
the best for your baby and what dose of the latter should be given to him at what intervals.
liều lượng của nó phải được cung cấp cho bé trong khoảng thời gian nào.
milk is best for your baby and what dose of it has to be given to him at what intervals.
liều lượng của nó phải được cung cấp cho bé trong khoảng thời gian nào.
The audience gave Francis a standing ovation when he put on a yellow miner's hat that was given to him at the end of his speech.
Khán giả đã đứng dậy hoan hô giáo hoàng Francis khi ông đội một chiếc mũ thợ mỏ màu vàng được trao cho ông vào cuối bài diễn văn.
Results: 191, Time: 0.0756

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese