BẰNG CÁCH CỐ GẮNG in English translation

Examples of using Bằng cách cố gắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xét nghiệm dị ứng da là một phương pháp để chẩn đoán y khoa các dị ứng bằng cách cố gắng kích động một phản ứng dị ứng nhỏ, có kiểm soát.
Skin allergy testing is another method for medical diagnosis of allergies through the attempt to provoke a small, controlled, allergic response.
Mặc dù nó có vẻ hơi buồn cười, một số người dùng đã tìm thấy thành công bằng cách cố gắng dùng thủ thuật này.
Though it sounds a bit funny, some users have found success by trying out this little trick.
Nhưng Trung Quốc đang thách thức các chênh lệch kinh tế bằng cách cố gắng sản xuất tất cả.
But China is defying the economic odds by trying to do all of them.
Tôi đã rất may mắn, và do đó tôi hàm ơn sự may mắn đó bằng cách cố gắng giảm thiểu sự bất công trên thế giới.
I have been very lucky, and so I owe it to try& decrease the inequity in the sphere.
Tôi đã rất may mắn, và do đó tôi hàm ơn sự may mắn đó bằng cách cố gắng giảm thiểu sự bất công trên thế giới.
I've been very fortunate,& therefore I owe it to try and decrease the inequity in the sphere.
Khi nhận được các dấu hiệu, bản ngã và lý trí của chúng ta làm chúng ta bất mãn bằng cách cố gắng tìm logic trong các thông điệp đáng kinh ngạc nhất từ phía bên kia thay vì chấp nhận những xác nhận đó cho những gì chúng là.
When it comes to receiving signs, our egos and rational minds do us a disservice by trying to find logic in the most incredible messages from the other side rather than accepting those validations for what they are.
Kitty phản ứng trong không gian ảo tưởng ấy bằng cách cố gắng cứu đứa bé từ 1 cái“ hộp” nằm sâu trong trường,
Kitty reacted in the delusion by attempting to rescue the child from a near-inescapable"box" in the depths of the school, unaware that in reality she was freeing Stuff, who contained the
Ở lại ngậm nước bằng cách cố gắng để tiêu thụ 2- 3 lít nước mỗi ngày và đừng quên rằng mất nước cũng có thể được gây ra bởi sự thiếu muối, nước tương là
Stay hydrated by trying to consume 2-3 litres of water per day and don't forget that'''dehydration can also be brought on by a lack of salt.'''Soy
Bằng cách cố gắng tìm hiểu nhu cầu của khách hàng,
By striving to understand our client's needs, we are able
Kitty phản ứng trong không gian ảo tưởng ấy bằng cách cố gắng cứu đứa bé từ 1 cái“ hộp” nằm sâu trong trường,
Kitty reacts in the delusion by attempting to rescue the child from a near-inescapable"box" in the depths of the school, unaware that in reality she is freeing an alien entity,
Đây là một mối đe dọa lớn với ngành bất động sản, và nhiều công ty đang phản ứng theo bản năng bằng cách cố gắng hạn chế số lượng chia sẻ dữ liệu về danh sách hàng hóa của họ và tìm cách phá vỡ quy trình ngang hàng.
This is a big threat to the real estate industry, and many companies are reacting instinctively by trying to limit the amount of data they share about their listings and looking for ways to disrupt the peer-to-peer process.
Chúng ta làm điều này bằng cách cố gắng sống và trở nên giống Chúa Jêsus hơn,
We do this by striving to live for and to be more like Jesus, growing in godliness,
Tôi đã cố gắng tháo dỡ các thiết bị bằng cách cố gắng để loại bỏ các ốc vít
I attempted dismantling the device by attempting to take away the screws and lifting up the device's display screen, however it appears
Đây là một cơ chế rất nhiều nhà tiếp thị trực tuyến sử dụng để thuyết phục bạn đăng ký ngay bằng cách cố gắng làm cho nó có vẻ như bạn chỉ có cho đến khi hết thời gian trước khi bạn không còn có thể truy cập.
This is a mechanism a lot of marketers online use to convince you to sign up immediately by trying to make it seem like you only have until time runs out before you no longer get access.
Chúng ta được tiền định để phản ánh vinh quang Thiên Chúa trong đời sống chúng ta bằng cách cố gắng phát triển sự thánh thiện cá nhân, điều mà chỉ khả dĩ đạt được nhờ Hồng Ân Thiên Chúa.
We are intended to reflect the glory of Christ in our lives by striving for personal holiness, which can only be achieved through God's grace.
Như với bất kỳ mua hàng, bạn cần phải cửa hàng xung quanh để có được những thỏa thuận tốt nhất- bằng cách cố gắng trang web đặt chỗ khác nhau, thay đổi ngày của bạn và chờ đợi cho đến khi đúng thời điểm để mua hàng.
Similar to any kind of purchase, you need to shop around to get the very best bargain- by attempting various booking websites, changing your days and also waiting up until simply the right time to acquire.
Nhiều thương nhân có những kinh nghiệm tương tự như trên; họ nghĩ rằng bằng cách cố gắng đủ hệ thống giao dịch
Many traders have had similar experiences to the one above; they think that by trying enough trading systems and forex indicators,
Điều này sẽ giúp họ thực sự phục vụ công ích bằng cách cố gắng làm gia tăng của cải cho thế giới này và làm cho của cải đến với mọi người nhiều hơn.
This will enable them truly to serve the common good by striving to increase the goods of this world and to make them more accessible to all.….
ví dụ bằng cách cố gắng thu hút các đại hội lớn hơn nữa đến thành phố, Phó Tổng thống Bernhard Haller nói.
for example by trying to attract even more large congresses to the city, said Vice President Bernhard Haller.
mọi thứ phải làm với việc xoa dịu nghệ sĩ Drake bằng cách cố gắng đàn áp bất kỳ bình luận hay chỉ trích nào về Drake.".
Universal's power move“has nothing to do with purported‘copyright infringement,' and everything to do with placating its artist Drake by attempting to suppress any commentary or criticism of Drake.”.
Results: 571, Time: 0.0202

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English