Examples of using
Bế tắc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
hệ thống kinh tế hướng đến ổn định- và bế tắc.
the economic system was oriented toward stability-- and stagnancy.
Bạn đã đặt MOBO vào bế tắc hoặc sau đó và WRT- 600 bây giờ là thời gian,
Did you put the MOBO on standoffs or later and the WRT-600 is times now,
Bế tắc bằng đồng đã được cài đặt sẵn
The brass standoffs are already pre-installed and allow for a safe
ông đề nghị Iran muốn" vượt qua bế tắc" trong quan hệ với Washington.
in The Washington Post, he suggested Iran would like to“move beyond impasses” in its relations with Washington.
một cuộc chiến không được công bố với một số cuộc xung đột quân sự và bế tắc.
fought three major wars, one undeclared war and have been involved in numerous armed skirmishes and military standoffs.
Tôi đã rút ra lỗi 2147467259 biết bất cứ điều gì về bế tắc Arraysata dvdrw vào hệ thống của tôi.
I pulled out the error 2147467259 know anything about standoffs Arraysata dvdrw to my system.
các khía cạnh của ma trận báo cáo chỉ dẫn đến sự nhầm lẫn và bế tắc.
across management levels or dimensions of the reporting matrix only leads to confusion and stalemates.
Cho đến nay, hai nước đã chiến đấu ba cuộc chiến tranh và một cuộc chiến không được công bố với một số cuộc xung đột quân sự và bế tắc.
So far, the two countries fought three wars and one undeclared war with several military conflicts and standoffs.
Trong hầu hết chế độ người tài lãnh đạo, một tiếng nói được gọi tới để phá vỡ những bế tắc đó;
In most meritocracies, a vote is called in order to break these deadlocks;
Cuộc đụng độ đó đã chấm dứt khoảng thời gian gần hai tuần bình tĩnh tương đối mà thấy một số bế tắc, nhưng không sử dụng hơi cay.
That clash ended a nearly two-week period of relative calm that saw some standoffs, but not the use of tear gas.
cách thức đưa ra quyết định dựa trên đồng thuận dẫn đến bế tắc.
issue has exposed ASEAN's institutional weaknesses, especially how its consensus-based decision-making leads to impasses.
Bế tắc nổi lên bất chấp cam kết hồi tháng 5 của các bộ trưởng quốc phòng Trung Quốc và Việt Nam để giải quyết tranh chấp hàng hải bằng đàm phán”.
The stand-off emerged despite a pledge in May by Chinese and Vietnamese defence ministers to settle maritime disputes by negotiation.
Cảnh báo đến trong lúc Washington cần sự giúp đỡ của Trung Quốc để kết thúc bế tắc hạt nhân với Triều Tiên.
The alarm bells come at a time when Washington needs China's help in ending its nuclear stand-off with North Korea.
Ông đã ký một số thỏa thuận giải trừ hạt nhân bước ngoặt với Washington nhằm xoa dịu bế tắc giữa hai siêu cường.
He inked several landmark nuclear disarmament deals with Washington aimed at defusing the stand-off between the two superpowers.
vai trò có thể có của tổ chức này nhằm tìm giải pháp cho bế tắc ở Ukraine.
the female speaker mentions the UN and its possible role in trying to find a solution to the Ukraine stand-off.
Fun fun Hai người đã tranh cãi vì bất đồng quan điểm… và sự bế tắc của họ đã trở nên tồi tệ.
And their stand-off worsened. The two fell out due to difference of opinion.
Chính quyền Trung Quốc chống cự, chiến đấu bế tắc; một cuộc ngừng bắn đã được môi giới vào tháng Năm.
Shanghai and the Chinese resisted, fighting to a standstill; a ceasefire was brokered in May.
Khi cách cuộc đàm phán bế tắc, chính quyền Nixon đã xoay sở hết mức để hành động đơn phương, mà không phá tán đi cơ cấu chính trị của miền Nam Việt Nam.
When negotiations stalemated, the Nixon administration moved to implement what could be done unilaterally without undermining the political structure of South Vietnam.
Tổng thống và các thành viên của Quốc hội đang bế tắc về những gì nên được đưa vào một dự luật chi tiêu để giữ cho chính phủ mở.
The president and members of Congress are at an impasse over what should be included in a spending bill to keep the government open.
Cuộc chiến nhanh chóng trở nên bế tắc và Liên Xô đã rút lui vào tháng 2/ 1989, sau khi thất bại trong việc trục xuất người Hồi giáo khỏi vùng nông thôn.
The war quickly became a stalemate, and Soviets retreated in February 1989 after failing to expel the mujahideen from the countryside.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文