BỞI CHIẾN TRANH in English translation

by war
bởi chiến tranh
bởi các cuộc chiến
bởi war
by warfare
bởi chiến tranh
by wars
bởi chiến tranh
bởi các cuộc chiến
bởi war
by conflict
bởi xung đột
bởi chiến tranh
bởi mâu thuẫn

Examples of using Bởi chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Được định nghĩa bởi chiến tranh cùng bóng tối
Is defined by a war on the dark and monstrous,
Là quả phụ bởi chiến tranh, sống ở Quail Ridge,
Martha was a war widow who lived in Quail Ridge,
Cái gì bắt đầu bởi Chiến Tranh, sẽ kết thúc với Cái Chết! Bị đánh thức bởi ngày tận thế, Death.
What starts with War, ends in Death. Awakened by the End of Days, Death.
Những cư dân của thành phố lo sợ tiếng ồn và cạn kiệt bởi chiến tranh, kiến nghị nhà vua đầu hàng kẻ thù và chấm dứt nỗi đau của họ.
The inhabitants of the city fearful of the noise and exhausted by the war, petitioned the king to surrender to the enemy and end their suffering.
Ngôi làng bị tàn phá nặng nề bởi chiến tranh, nhưng cộng đồng Kitô giáo đã trở lại với số lượng lớn.
The village was badly damaged during the war, but the Christian community has returned, and in large numbers.
Từng được gọi là‘ Hòn ngọc châu Á, ánh sáng Phnom Penh đã bị mờ đi bởi chiến tranh và cách mạng.
Phnom Penh, once the‘Pearl of Asia', was ripped apart because of war and revolution.
Những năm 1970 là thời gian khó khăn nhất trong sứ mạng truyền giáo của cha Giuse, bởi chiến tranh đã lan đến các ngôi làng ở Kontum.
The 1970s were the hardest for Fr Joseph's mission because the war reached the villages of Kontum.
Hồi năm ngoái, Ukraine đã không tham gia Eurovision bởi chiến tranh đang tàn phá đất nước.
As late as last year, Ukraine decided not to take part in Eurovision with war ravaging the country.
Xin ban bình an cho đất nước con và tất cả những quốc gia đang bị xâu xé bởi chiến tranh và chia rẽ.
Bring peace to my nation and all those countries torn asunder because of war and division.
Nếu các lĩnh vực sản xuất của Hàn Quốc bị thiệt hại nặng nề bởi chiến tranh, thế giới sẽ thiếu hụt nhiều loại hàng hoá.
If South Korean production was badly damaged by a war there would be shortages across the world.
lấy ví dụ từ sự hỗn loạn của Iraq xảy ra trong ngần ấy năm bởi chiến tranh.
how significant this statistic was, given the turmoil Iraq has been in for years because of war.
người di cư bị đe dọa bởi chiến tranh, nạn đói,
per cent of the refugees and displaced persons at risk from war, famine, persecution
Ông Trump khẳng định:" Tôi không phải là người muốn tiến đến chiến tranh bởi chiến tranh sẽ giết chết nền kinh tế và giết chết người dân".
Trump said he's not someone who wants to go to war in general,“because war hurts economies, war kills people most importantly.”.
Trong những năm sau chiến tranh, Akmolinsk trở thành ngọn hải đăng của sự hồi sinh kinh tế ở phía tây Liên Xô vốn đã bị hủy hoại bởi chiến tranh.
In the post-war years, Akmolinsk became a beacon of economic revival in the west of the Soviet Union ruined by the war.
Người Việt Nam không bao giờ biết chính xác có bao nhiêu đồng bào mình đã chết bởi chiến tranh.
The Vietnamese never knew exactly how many of their people died in the war.
Chúng ta sẽ làm cho cả hai người phải nếm trải cảm giác của các nhân vật chính khi bị chia cắt bởi chiến tranh!!".
We're going to make even you two bacouple taste the feelings of the protagonists that were torn apart by the fight!!”.
Câu chuyện được đặt trong một thế giới bị lôi kéo bởi chiến tranh giữa Con người và Demons.
This story takes place in a world ravaged by a war between humans and demons.
Điều này đã được xã hội Mỹ chấp nhận một cách tốt đẹp vì mệt mỏi bởi chiến tranh, và Nixon đã chiến thắng trong các cuộc bầu cử.
It was perfectly made South American society, sluggish from the war, and Nixon defeated in the elections.
Một số lượng lớn nhân viên Huawei thường đến các khu vực bị ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc bệnh tật để thực hiện công việc của mình.
A great number of Huawei employees often go to war- or disease-affected areas to do their job.
Có lúc, SYSS đã có hơn 10.000 tình nguyện viên hòa bình trẻ tuổi đi xây dựng lại nhiều ngôi làng bị tàn phá bởi chiến tranh.
At one stage the SYSS involved over 10,000 young peace workers who rebuilt many villages ravaged by the fighting.
Results: 477, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English