CẢNH GIÁC VỚI in English translation

be alert to
cảnh giác với
be vigilant against
cảnh giác với
on guard against
cảnh giác với
cảnh giác chống lại
để bảo vệ chống
on the lookout for
trên lookout cho
tìm kiếm
cảnh giác với
vigilance against
cảnh giác với
being alert to
cảnh giác với
is alert to
cảnh giác với
cautious with
thận trọng với
cẩn thận với
cẩn trọng với
cảnh giác với
wary with

Examples of using Cảnh giác với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta phải cảnh giác với bất kì sự sai lạc nào khiến cho chúng ta lạc xa khỏi trọng tâm của Đấng Christ là Chúa và là Đấng Cứu Chuộc.
We must be on guard against any deviation that diminishes the centrality of Christ as Lord and Saviour.
Họ phải cảnh giác với tất cả những ai muốn lợi dụng báo chí cho những mục đích ích kỷ.
They must be vigilant against all who would exploit journalists and their news organizations for selfish purposes.
Mạo danh: Người đóng thuế nên cảnh giác với các chiến thuật nhằm đánh cắp danh tính của họ, không chỉ trong mùa khai thuế mà trong cả năm.
Identity Theft: Taxpayers should be alert to tactics aimed at stealing their identities, not just during the tax filing season, but all year long.
Nguyện chúng ta luôn cảnh giác với những người mang danh tôn giáo mà thêm vào luật pháp của Ðức Chúa Trời.
May we ever be on guard against those who in the name of religion would add to God's law.
Nhưng luôn luôn cảnh giác với những cách hiệu quả hơn để mô tả cách bạn làm việc và cách bạn giải quyết vấn đề.
But always be on the lookout for more effective ways to describe how you work and how you go about solving problems.
Các ngân hàng và doanh nghiệp trên khắp thế giới nên ghi nhớ rằng họ phải cảnh giác với những nỗ lực kinh doanh và thương mại bất hợp pháp của Triều Tiên.
Banks and businesses worldwide should take note that they must be vigilant against attempts by North Korea to conduct illicit financing and trade.”.
Trung Quốc sẽ luôn cảnh giác với các hoạt động tương tự của Mỹ
China will continue to maintain vigilance against the relevant U.S. activities and will take necessary
Hãy cảnh giác với những thay đổi trong chu kỳ hàng tháng của bạn bao gồm các triệu chứng kinh nguyệt bất thường, đặc biệt là những triệu chứng kéo dài hơn một vài chu kỳ.
Be alert to changes in the monthly cycle, involving unusual menstrual symptoms, particularly ones that persist for more than a few periods.
Các quan chức an ninh sân bay đã cảnh giác với anh ta, rõ ràng, vì các video trên các nền tảng truyền thông xã hội của anh ta.
Airport security officials were already on the lookout for him, apparently, because of videos on his social media platforms.
Tuy nhiên, cần phải cảnh giác với những lời nói
However, we should be vigilant against provocative words
cô biết họ có phải cảnh giác với hắn.
she knew they had to be on guard against him.
Người đóng thuế nên cảnh giác với các chiến thuật nhằm đánh cắp danh tính của họ, không chỉ trong mùa khai thuế mà trong cả năm.
Taxpayers should be alert to tactics aimed at stealing their identities, not just during the tax filing season, but all year long.
Luôn luôn cảnh giác với nấm mốc có thể xuất hiện sau khi quá trình phục hồi đã diễn ra.
Always be on the lookout for mold that may appear after the restoration process has taken place.
bọn mèo ở đây hiếm khi cảnh giác với người lạ.
the cats here were hardly on guard against strangers.
nhưng vẫn rất cảnh giác với dạng thiết bị mới này.
even when not radically opposed, remain very cautious with this new device.
Bạn đang cảnh giác với những hạn chế và hậu quả tiêu
You are wary with restrictions and the negative consequences which relate to such a relationship,
Những phẩm chất này rất quan trọng vì các nhân viên an ninh phải luôn cảnh giác với các hoạt động đáng ngờ hoặc hành vi bất thường.
These qualities are important as security officers must always be on the lookout for suspicious activity or unusual behaviour.
cả ba đứa mình đều phải cảnh giác với hắn ta.
we all three have to be on guard against him.
nhưng họ đang cảnh giác với vũ khí và sức mạnh siêu năng lực.
but they were on the lookout for weapons and esper powers.
Cảnh giác với những thay đổi của thị giác là quan trọng trong việc phát hiện ra các bệnh về mắt.
Being alert to changes in vision is important in picking up eye diseases.
Results: 266, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English