CHỈ THỊ in English translation

directive
chỉ thị
hướng dẫn
chỉ dẫn
lệnh
EC
EEC
indicator
chỉ số
chỉ báo
chỉ thị
dấu hiệu
chỉ dấu
báo hiệu
instruct
hướng dẫn
chỉ thị
yêu cầu
chỉ dẫn
dạy
chỉ đạo
bảo
lệnh
indicate
chỉ ra
cho biết
thấy
nêu
chỉ định
command
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền
instructed
hướng dẫn
chỉ thị
yêu cầu
chỉ dẫn
dạy
chỉ đạo
bảo
lệnh
indicates
chỉ ra
cho biết
thấy
nêu
chỉ định
commands
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền
indicative
dấu hiệu
biểu hiện
dấu hiệu cho thấy
chỉ định
biểu thị
chỉ
cho thấy
chỉ dẫn
chỉ dấu
chỉ mang tính
directives
chỉ thị
hướng dẫn
chỉ dẫn
lệnh
EC
EEC
instructs
hướng dẫn
chỉ thị
yêu cầu
chỉ dẫn
dạy
chỉ đạo
bảo
lệnh
indicators
chỉ số
chỉ báo
chỉ thị
dấu hiệu
chỉ dấu
báo hiệu
indicating
chỉ ra
cho biết
thấy
nêu
chỉ định
instructing
hướng dẫn
chỉ thị
yêu cầu
chỉ dẫn
dạy
chỉ đạo
bảo
lệnh
indicated
chỉ ra
cho biết
thấy
nêu
chỉ định
commanded
lệnh
chỉ huy
bộ tư lệnh
truyền
quyền

Examples of using Chỉ thị in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để tắt một chỉ thị, người ta phải gỡ bỏ nó khỏi biểu đồ.
To shut down an indicator, one has to remove it from the chart.
Tôi sẽ không hối hận về chỉ thị của bất kỳ thế lực nước ngoài nào.".
I won't be repenting on the instruction of any foreign power.”.
Trong trường hợp không có chỉ thị, các giá trị mặc định từ logrotate.
In the absence of directives, the defaults from logrotate.
Chờ chỉ thị.
Wait for instructions.
Ngài ấy đã chỉ thị cho tôi trả lời mọi thắc mắc của anh.
That you might have. And he has instructed me to answer any questions.
Yêu cầu chỉ thị. Cho phép phi đội 2 xuất phát.
Requesting QRT. Permission to launch second squadron.
Yêu cầu chỉ thị. Cho phép phi đội 2 xuất phát.
Request a QRT. Permission to launch second squadrons.
Trung Quốc ban hành chỉ thị ngừng các hoạt động tài chính với CHDCND Triều Tiên.
China issued an instruction to stop financial operations with the DPRK.
Đồng chí Vũ Lăng báo cáo với tôi tình hình đó và xin chỉ thị.
My tail gunner notified me of this situation and asked for instructions.
Txt thì đó là chỉ thị.
Txt are directives only.
Xét S{\ displaystyle S} là một lớp được định nghĩa bởi một hàm chỉ thị.
Let S{\displaystyle S} be a class defined by an indicator function.
Và Nga. Hành động này theo chỉ thị của tôi.
And Russia. This action is under my direction.
Liệu nó sẽ là thông điệp hoàn chỉnh với chỉ thị gì đó không?
Is it going to complete a message with some sort of instruction?
Các cách khác nhau để gắn chỉ thị.
Different ways of indicator mounting.
Một chỉ số sức kháng cự âm chỉ thị rằng đơn vị đặc biệt dễ bị tổn thương trước kiểu tấn công này.
A negative resistance figure indicates that the unit is especially vulnerable to this attack type.
Thẻ xanh trên biểu tượng taskbar chỉ thị rằng thẻ thông minh đã được cắm.
The blue card on the taskbar icon indicates that a smart card has been inserted.
Cựu Ước bao gồm nhiều chỉ thị dùng bạo lực để bảo vệ và thăng tiến đất nước Israel.
The Old Testament contains numerous commands to use violence to protect and promote the nation of Israel.
Ký số thứ hai chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập nguy hiểm của nước.
The second digit indicates the level of protection that the enclosure provides against harmful ingress of water.
Ví dụ về vai trò công việc chỉ thị cho các ứng viên tìm kiếm mục dựa trên kinh nghiệm nghề của họ bao gồm.
Examples of indicative job roles for clients seeking entry based upon their vocational experience include.
Một chiếc phù hiệu màu cũng chỉ thị chất lượng của công cụ mã hóa được sử dụng và bạn có thể click vào nó để biết thông tin chi tiết về trang web.
A colored badge also indicates the quality of encryption that is used; clicking it gives you detailed information about the site.
Results: 2934, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English